Khi lựa chọn vật tư cho hệ thống đường ống, một trong những yếu tố quan trọng mà bạn không thể bỏ qua chính là tiêu chuẩn ống thép. Việc hiểu rõ các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, DIN hay TCVN không chỉ giúp bạn chọn đúng sản phẩm, mà còn đảm bảo độ an toàn, độ bền và hiệu suất thi công.
Là đơn vị với hơn 13 năm kinh nghiệm cung cấp ống thép cho hàng ngàn công trình lớn nhỏ, Thép Bảo Tín hiểu rằng không phải ai cũng rành về các loại tiêu chuẩn kỹ thuật. Vì vậy, bài viết này sẽ giúp bạn hệ thống lại toàn bộ kiến thức cần biết: từ khái niệm, cách phân loại, bảng quy đổi kích thước đến cách chọn tiêu chuẩn phù hợp cho từng mục đích sử dụng.
Cùng Thép Bảo Tín khám phá ngay nhé!
Tiêu chuẩn ống thép là gì?
Trước khi đi sâu vào từng loại tiêu chuẩn cụ thể, bạn nên hiểu rõ khái niệm “tiêu chuẩn ống thép” là gì – đây chính là nền tảng giúp bạn đưa ra lựa chọn chính xác khi mua hàng hoặc thiết kế hệ thống đường ống.
Tiêu chuẩn ống thép là hệ thống các quy định kỹ thuật được xây dựng bởi các tổ chức quốc tế hoặc quốc gia, nhằm xác định rõ ràng các thông số như: thành phần vật liệu, độ dày thành ống, đường kính ngoài, áp lực làm việc, cách thử nghiệm cơ lý và khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn… Tất cả nhằm mục tiêu đảm bảo ống thép sản xuất ra có chất lượng ổn định và phù hợp với từng lĩnh vực sử dụng.
Nói cách khác, nhờ có tiêu chuẩn, bạn sẽ biết được ống mình đang dùng có phù hợp cho ngành cấp thoát nước, PCCC hay hệ thống áp lực cao trong nhà máy, nhà xưởng hay không.
Giờ thì cùng Thép Bảo Tín khám phá các hệ thống tiêu chuẩn ống thép phổ biến nhất hiện nay nhé!
Các hệ thống tiêu chuẩn ống thép phổ biến hiện nay
Trên thị trường hiện nay, ống thép được sản xuất theo nhiều hệ thống tiêu chuẩn khác nhau, mỗi hệ có đặc điểm riêng về thông số kỹ thuật, độ bền, khả năng chịu áp lực và ứng dụng. Dưới đây là những hệ tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi và thường gặp nhất trong các công trình tại Việt Nam:
Tiêu chuẩn ASTM – Tiêu chuẩn ống thép Mỹ

ASTM (American Society for Testing and Materials) là hệ tiêu chuẩn phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt trong các dự án công nghiệp, cơ điện (MEP), PCCC và dầu khí. Một số tiêu chuẩn ống thép thường dùng:
- ASTM A53: Dành cho ống thép hàn và ống thép đúc, dùng trong dẫn nước, khí, hơi áp lực trung bình.
- ASTM A106: Thường dùng cho hệ thống chịu áp suất cao, nhiệt độ cao – ví dụ trong nồi hơi, lò hơi, nhà máy điện.
- ASTM A312: Áp dụng cho ống thép không gỉ (inox) dùng trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất.
Tại Thép Bảo Tín, các loại ống hàn – ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM luôn có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, phục vụ cả dự án dân dụng lẫn công nghiệp.
Tiêu chuẩn JIS – Tiêu chuẩn ống thép Nhật Bản

JIS (Japanese Industrial Standards) nổi bật với sự chính xác, ổn định về kích thước và độ bền cơ học cao. Một số mã phổ biến:
- JIS G3444: Ống kết cấu dùng cho xây dựng.
- JIS G3452: Ống dẫn nước, khí áp lực thấp – thường dùng trong công trình dân dụng.
Ống thép tiêu chuẩn JIS rất được ưa chuộng trong các dự án Nhật Bản tại Việt Nam hoặc các công trình đòi hỏi độ hoàn thiện cao.
Tiêu chuẩn DIN – Đức
DIN (Deutsches Institut für Normung) là tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, thường dùng trong ngành cơ khí chế tạo hoặc xuất khẩu sang châu Âu. Các mã thường gặp:
- DIN 2440: Ống thép mạ kẽm ren ngoài, dùng trong cấp nước dân dụng.
- DIN 2448: Ống đúc áp lực, dùng trong ngành công nghiệp.
Tiêu chuẩn API – Tiêu chuẩn ống thép dành cho ngành dầu khí

API (American Petroleum Institute) xây dựng hệ thống tiêu chuẩn ống thép dành riêng cho ngành dầu khí – yêu cầu cao về khả năng chịu áp suất, ăn mòn:
- API 5L: Dùng cho ống dẫn dầu, khí thiên nhiên.
- API 5CT: Ống dùng trong khai thác giếng dầu.
Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN
TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) là hệ tiêu chuẩn được Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, thường được nội địa hóa từ các tiêu chuẩn quốc tế. TCVN dùng nhiều trong các hồ sơ mời thầu, nghiệm thu công trình tại Việt Nam.
Phân loại theo dạng ống và tiêu chuẩn ống thép tương ứng
Trong thực tế thi công và sản xuất, ống thép được chia thành nhiều dạng khác nhau như: ống thép đen, ống mạ kẽm, ống inox, ống hàn, ống đúc…. Mỗi loại sẽ được áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật riêng để đảm bảo độ bền, khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực phù hợp với mục đích sử dụng.
Dưới đây, Thép Bảo Tín tổng hợp các nhóm ống phổ biến và các tiêu chuẩn đi kèm để bạn dễ tra cứu và lựa chọn:
Ống thép đen (hàn/đúc)

Dùng cho: Hệ thống dẫn nước, khí, hơi, kết cấu thép, PCCC, nhà xưởng.
Tiêu chuẩn ống thép thường dùng:
- ASTM A53 / ASTM A106 (Mỹ)
- API 5L (Ống chịu áp lực trong ngành dầu khí)
- JIS G3444 (Nhật – dùng cho kết cấu)
- TCVN 1656 / TCVN 3783 (Việt Nam)
Thép Bảo Tín chuyên cung cấp các loại ống D10.3, …, D114, D168, D219, D273, D355… với đầy đủ độ dày từ SCH10 đến SCH80.
Ống thép mạ kẽm

Dùng cho: Hệ thống cấp nước, thoát nước, hệ thống PCCC, HVAC.
Tiêu chuẩn ống thép thường dùng:
- ASTM A53 Type F/Galvanized
- BS 1387 (Anh – phổ biến trong PCCC)
- JIS G3442 (Nhật – cho ống mạ kẽm)
Thép Bảo Tín cung cấp sẵn ống mạ kẽm từ phi 21 đến phi 355, có ren hoặc không ren, phục vụ các dự án dân dụng & công nghiệp.
Ống thép inox

Dùng cho: Ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, dẫn khí, nước nóng.
Tiêu chuẩn ống thép thường dùng:
- ASTM A312 (Inox 304, 316 – chịu ăn mòn, nhiệt cao)
- JIS G3448 (Inox dân dụng – mỏng nhẹ)
- DIN 11850 (Đức – cho ngành chế biến thực phẩm)
Thép Bảo Tín nhận đặt hàng ống inox theo yêu cầu, đảm bảo tiêu chuẩn và chứng nhận xuất xứ rõ ràng.
Bảng quy đổi kích thước theo tiêu chuẩn
Một trong những điều khiến nhiều người bối rối khi đọc bản vẽ kỹ thuật hoặc báo giá ống thép là sự khác biệt giữa các cách gọi kích thước: DN (đường kính danh nghĩa), OD (đường kính ngoài), độ dày (mm), và SCH (Schedule).
Để bạn dễ tra cứu và lựa chọn đúng loại ống phù hợp, Thép Bảo Tín tổng hợp bảng quy đổi kích thước ống thép thường dùng như sau:
DN (mm) | Phi (OD mm) | SCH10 (mm) | SCH20 (mm) | SCH40 (mm) | SCH80 (mm) |
15 | 21.3 | 2.11 | – | 2.77 | 3.73 |
20 | 26.7 | 2.11 | – | 2.87 | 3.91 |
25 | 33.4 | 2.77 | – | 3.38 | 4.55 |
32 | 42.2 | 2.77 | – | 3.56 | 4.85 |
40 | 48.3 | 2.77 | – | 3.68 | 05.08 |
50 | 60.3 | 2.77 | – | 3.91 | 5.54 |
80 | 88.9 | 03.05 | – | 5.49 | 08.08 |
100 | 114.3 | 3.4 | – | 06.02 | 8.56 |
150 | 168.3 | 4.78 | – | 7.11 | 10.97 |
200 | 219.1 | 5.54 | – | 8.18 | 12.7 |
250 | 273.1 | 6.35 | – | 9.27 | 15.09 |
300 | 323.9 | 6.35 | – | 9.53 | 17.48 |
350 | 355.6 | 6.35 | – | 9.53 | 19.05 |
Lưu ý:
- Các giá trị độ dày trên tương ứng với tiêu chuẩn SCH thông dụng (thường dùng nhất là SCH10, SCH40, SCH80).
- Trọng lượng ống (Kg/m) có thể tham khảo chi tiết trong bảng catalogue đầy đủ do Thép Bảo Tín cung cấp.
Hướng dẫn lựa chọn tiêu chuẩn ống thép phù hợp với công trình
Sau khi nắm được các loại tiêu chuẩn ống thép phổ biến, câu hỏi đặt ra là: “Vậy công trình của bạn nên dùng loại nào để đảm bảo kỹ thuật, tiết kiệm chi phí và dễ mua hàng?”
Dưới đây, Thép Bảo Tín tổng hợp một số gợi ý dựa trên thực tế tư vấn cho hơn 3.000 khách hàng trên toàn quốc:
Công trình dân dụng (nhà phố, biệt thự, hệ thống nước sinh hoạt)
- Khuyến nghị tiêu chuẩn: JIS G3452 (Nhật), ASTM A53 loại F (hàn xoắn, mạ kẽm)
- Loại ống nên chọn: Ống mạ kẽm có ren hoặc trơn – kích thước DN15 đến DN100
- Lý do: Đảm bảo độ bền, dễ lắp đặt, chi phí hợp lý, có thể lắp với phụ kiện ren
Công trình công nghiệp – nhà máy – nhà xưởng
- Khuyến nghị tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53 (Grade B), API 5L
- Loại ống nên chọn: Ống thép hàn đen hoặc đúc – từ DN50 đến DN400
- Lý do: Chịu áp lực cao, thích hợp cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, khí nén
Hệ thống PCCC – phòng cháy chữa cháy
- Khuyến nghị tiêu chuẩn: BS 1387, ASTM A53, API 5L
- Loại ống nên chọn: Ống mạ kẽm nhúng nóng hoặc ống đen có sơn đỏ
- Lý do: Đáp ứng yêu cầu bắt buộc từ thiết kế MEP, dễ thi công ren hàn
Ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm
- Khuyến nghị tiêu chuẩn: ASTM A312 (inox 304/316), JIS G3448
- Loại ống nên chọn: Ống inox – bề mặt sáng bóng, sạch, không bị ăn mòn
- Lý do: Đảm bảo vệ sinh, không gỉ sét, độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt
Ngành dầu khí – khai khoáng
- Khuyến nghị tiêu chuẩn: API 5L, API 5CT
- Loại ống nên chọn: Ống đúc chịu áp lực cao – kích thước lớn, độ dày SCH80 trở lên
- Lý do: Yêu cầu kỹ thuật rất nghiêm ngặt, cần ống có chứng chỉ chuẩn quốc tế
Tóm lại, tiêu chuẩn nào phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng – áp lực vận hành – chi phí đầu tư – yêu cầu kỹ thuật. Nếu bạn chưa chắc chắn, đừng ngần ngại liên hệ Thép Bảo Tín – đội ngũ kinh doanh của chúng tôi sẵn sàng tư vấn phương án tối ưu nhất cho bạn.
Thép Bảo Tín – Cung cấp ống thép đạt tiêu chuẩn tại Việt Nam
Nếu bạn đang tìm một đơn vị vừa có kinh nghiệm kỹ thuật, vừa có hàng sẵn kho, thì Thép Bảo Tín chính là lựa chọn đáng tin cậy.
Chúng tôi là nhà nhập khẩu và phân phối trực tiếp các loại ống thép và phụ kiện đường ống theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN, API, BS, TCVN – đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Thế mạnh của Thép Bảo Tín
- Sản phẩm đa dạng: Ống thép hàn, ống đúc, ống mạ kẽm, ống inox – từ DN15 đến DN1200, độ dày từ SCH10 đến SCH120
- Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A53, A106, API 5L, JIS G3452, BS1387…
- Có sẵn chứng chỉ CO, CQ, Test Mill Certificate theo từng lô hàng
- Kho hàng lớn tại TP.HCM, Bắc Ninh, Campuchia – sẵn sàng giao hàng nhanh
- Tư vấn kỹ thuật tận nơi, hỗ trợ bản vẽ, thông số, hồ sơ nghiệm thu nếu cần
Sản phẩm của Thép Bảo Tín phục vụ tốt cho
- Hệ thống cấp thoát nước, khí nén, hơi nóng
- Hệ thống PCCC cho nhà xưởng, tòa nhà, kho bãi
- Ngành công nghiệp: cơ khí, hóa chất, thực phẩm
- Dự án điện – dầu khí – khai thác khoáng sản
Khi lựa chọn ống thép, chọn đúng tiêu chuẩn thôi là chưa đủ – bạn cần chọn đúng nhà cung cấp uy tín, có thể đồng hành cùng bạn trong suốt vòng đời dự án. Thép Bảo Tín cam kết không chỉ cung cấp sản phẩm đúng chuẩn mà còn chia sẻ đầy đủ kiến thức và kinh nghiệm kỹ thuật thực tế.
Liên hệ ngay để được hỗ trợ miễn phí:
- Miền Nam: 0909.323.176 (Ms Dung) – 0906.909.176 (Ms Trúc) – 0767.555.777 (Mr Hương)
- Miền Bắc: 0932.022.176 (Ms Huyền) – 0936.012.176 (Mr Phúc) – 0938.784.176 (Mr Hoàn)
Giao hàng toàn quốc – Tư vấn kỹ thuật tận nơi – Có sẵn hàng trong kho!