Bạn đang tìm hiểu ống thép tráng kẽm là gì và liệu loại ống này có phù hợp với công trình của mình? Trong lĩnh vực xây dựng và hệ thống kỹ thuật, đây là vật liệu được nhiều nhà thầu và kỹ sư tin dùng nhờ khả năng chống rỉ sét, độ bền cao và chi phí hợp lý. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống thép khác nhau khiến người mua dễ bị nhầm lẫn giữa ống mạ kẽm, tráng kẽm hay nhúng kẽm nóng.
Đừng lo! Bài viết dưới đây từ Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn hiểu rõ khái niệm ống thép tráng kẽm, thông số kỹ thuật, bảng giá cập nhật mới nhất và cách chọn mua đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Cùng khám phá ngay để có quyết định chính xác và tiết kiệm nhất!
Ống thép tráng kẽm là gì?
Ống thép tráng kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thông qua phương pháp mạ điện (electro-galvanized). Lớp kẽm này có vai trò bảo vệ ống thép khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.

So với ống mạ kẽm nhúng nóng, ống tráng kẽm có lớp mạ mỏng hơn, bề mặt sáng đẹp hơn và thường được ứng dụng trong các công trình không yêu cầu chịu tải quá cao. Tuy nhiên, nhờ vào tính kinh tế và hiệu quả bảo vệ vừa đủ, ống thép tráng kẽm vẫn là lựa chọn phổ biến trong nhiều hệ thống cơ điện, dẫn nước, khung sườn nhẹ, và nội thất công nghiệp.
Một số đặc điểm nổi bật:
- Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao
- Chống gỉ, chống ăn mòn trong điều kiện bình thường
- Trọng lượng nhẹ hơn so với ống nhúng nóng
- Giá thành hợp lý, dễ gia công và lắp đặt
Quy cách – Thông số kỹ thuật ống thép tráng kẽm
Ống thép tráng kẽm trên thị trường hiện nay được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Mỗi sản phẩm đều tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sử dụng lâu dài và an toàn.

Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Đường kính ngoài (phi): từ Ø12.7mm đến Ø126.8mm
- Độ dày thành ống: từ 1.0mm đến 3.2mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, BS 1387:1985, JIS G3444
- Trọng lượng: dao động từ 1.7 kg đến hơn 58 kg/cây tùy kích cỡ
- Bề mặt: tráng kẽm bằng phương pháp mạ điện, bề mặt sáng bóng
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết:
Sản phẩm | Trọng lượng(Kg) |
---|---|
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 1.73 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 1.89 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 2,04 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 2.2 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 2.41 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 2.61 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 3 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 3.2 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 3.76 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 2.99 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 3.27 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 3.55 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 4.1 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 4.37 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 5.17 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 5.68 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6.43 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6.92 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 3.8 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 4.16 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 4.52 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 5.23 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 5.58 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6.62 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 7.29 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 8.29 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 8.93 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 4.81 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 5.27 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 5.74 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6.65 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 7.1 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 8.44 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 9.32 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 10.62 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 11.47 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 12.72 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 13.54 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 14.35 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 5.49 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6,02 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6.55 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 7.6 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 8.12 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 9.67 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 10.68 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 12.18 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 13.17 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 14.63 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 15.58 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 16.53 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6.69 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 7.28 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 8.45 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 9,03 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 10.76 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 11.9 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 13.58 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 14.69 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 16.32 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 17.4 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 18.47 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 8.33 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 9.67 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 10.34 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 12.33 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 13.64 |
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 | 15.59 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 16.87 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 18.77 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 20.02 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 21.26 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 12.12 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 12.96 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 15.47 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 17.13 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 19.6 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 21.23 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 23.66 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 25.26 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 26.85 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 16.45 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 19.66 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 21.78 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 24.95 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 27.04 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 30.16 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 32.23 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 34.28 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 19.27 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 23.04 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 25.54 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 29.27 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 31.74 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 35.42 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 37.87 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 40.3 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 28.29 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 31.37 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 35.97 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 39.03 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 43.59 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 46.61 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 49.62 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 29.75 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 33 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 37.84 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 41.06 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 45.86 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 49.05 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52.23 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 33.29 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 36.93 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 42.37 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 45.98 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 51.37 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 54.96 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 58.52 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52.23 |
Ứng dụng thực tế của ống thép tráng kẽm
Với đặc tính chống gỉ, nhẹ, dễ gia công và giá thành hợp lý, ống thép tráng kẽm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình:

Trong xây dựng:
- Làm khung xương trần, vách ngăn, lan can, cầu thang…
- Hệ thống giàn giáo, khung mái, nhà tiền chế
- Kết cấu chịu lực nhẹ trong công trình dân dụng
Trong hệ thống cấp thoát nước:
- Dẫn nước sạch, nước sinh hoạt trong khu dân cư
- Dùng làm ống thoát nước mưa, hệ thống ống kỹ thuật âm tường
Trong hệ thống PCCC (phòng cháy chữa cháy):
- Làm ống dẫn nước cứu hỏa, thường kết hợp với co, tê, mặt bích mạ kẽm
- Thi công trong trung tâm thương mại, nhà xưởng, kho bãi
Trong nông nghiệp và dân dụng:
- Dùng làm khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi
- Cột rào, giàn trồng cây, lan can sân vườn, máng thoát nước
Trong cơ khí – chế tạo:
- Ứng dụng trong gia công khung xe, thiết bị nội thất, bàn ghế công nghiệp
- Làm ống luồn dây điện, ống bảo vệ thiết bị kỹ thuật
Nhờ tính linh hoạt cao, ống thép tráng kẽm luôn là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình cần độ bền vừa phải, thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí.
Bảng giá ống thép tráng kẽm tham khảo mới nhất – Cập nhật 06/2025
Sản phẩm | Trọng lượng(Kg) | Giá có VAT(Đ / Kg) | Giá thép ống mạ kẽm có VAT (vnd/ cây 6m) |
---|---|---|---|
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 1,73 | 19.900 đ | 34.427 đ |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 1,89 | 19.900 đ | 37.611 đ |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 2,04 | 19.900 đ | 40.596 đ |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 2,2 | 19.900 đ | 43.780 đ |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 2,41 | 19.900 đ | 47.959 đ |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 2,61 | 19.900 đ | 51.939 đ |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 3 | 19.900 đ | 59.700 đ |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 3,2 | 19.900 đ | 63.680 đ |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 3,76 | 19.900 đ | 74.824 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 2,99 | 19.900 đ | 59.501 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 3,27 | 19.900 đ | 65.073 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 3,55 | 19.900 đ | 70.645 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 4,1 | 19.900 đ | 81.590 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 4,37 | 19.900 đ | 86.963 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 5,17 | 19.900 đ | 102.883 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 5,68 | 19.900 đ | 113.032 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6,43 | 19.900 đ | 127.957 đ |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6,92 | 19.900 đ | 137.708 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 3,8 | 19.900 đ | 75.620 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 4,16 | 19.900 đ | 82.784 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 4,52 | 19.900 đ | 89.948 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 5,23 | 19.900 đ | 104.077 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 5,58 | 19.900 đ | 111.042 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6,62 | 19.900 đ | 131.738 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 7,29 | 19.900 đ | 145.071 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 8,29 | 19.900 đ | 164.971 đ |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 8,93 | 19.900 đ | 177.707 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 4,81 | 19.900 đ | 95.719 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 5,27 | 19.900 đ | 104.873 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 5,74 | 19.900 đ | 114.226 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6,65 | 19.900 đ | 132.335 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 7,1 | 19.900 đ | 141.290 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 8,44 | 19.900 đ | 167.956 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 9,32 | 19.900 đ | 185.468 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 10,62 | 19.900 đ | 211.338 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 11,47 | 19.900 đ | 228.253 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 12,72 | 19.900 đ | 253.128 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 13,54 | 19.900 đ | 269.446 đ |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 14,35 | 19.900 đ | 285.565 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 5,49 | 19.900 đ | 109.251 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6,02 | 19.900 đ | 119.798 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6,55 | 19.900 đ | 130.345 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 7,6 | 19.900 đ | 151.240 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 8,12 | 19.900 đ | 161.588 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 9,67 | 19.900 đ | 192.433 đ |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 10,68 | 19.900 đ | 212.532 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 12,18 | 19.900 đ | 242.382 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 13,17 | 19.900 đ | 262.083 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 14,63 | 19.900 đ | 291.137 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 15,58 | 19.900 đ | 310.042 đ |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 16,53 | 19.900 đ | 328.947 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6,69 | 19.900 đ | 133.131 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 7,28 | 19.900 đ | 144.872 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 8,45 | 19.900 đ | 168.155 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 9,03 | 19.900 đ | 179.697 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 10,76 | 19.900 đ | 214.124 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 11,9 | 19.900 đ | 236.810 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 13,58 | 19.900 đ | 270.242 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 14,69 | 19.900 đ | 292.331 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 16,32 | 19.900 đ | 324.768 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 17,4 | 19.900 đ | 346.260 đ |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 18,47 | 19.900 đ | 367.553 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 8,33 | 19.900 đ | 165.767 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 9,67 | 19.900 đ | 192.433 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 10,34 | 19.900 đ | 205.766 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 12,33 | 19.900 đ | 245.367 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 13,64 | 19.900 đ | 271.436 đ |
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 | 15,59 | 19.900 đ | 310.241 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 16,87 | 19.900 đ | 335.713 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 18,77 | 19.900 đ | 373.523 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 20,02 | 19.900 đ | 398.398 đ |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 21,26 | 19.900 đ | 423.074 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 12,12 | 19.900 đ | 241.188 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 12,96 | 19.900 đ | 257.904 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 15,47 | 19.900 đ | 307.853 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 17,13 | 19.900 đ | 340.887 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 19,6 | 19.900 đ | 390.040 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 21,23 | 19.900 đ | 422.477 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 23,66 | 19.900 đ | 470.834 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 25,26 | 19.900 đ | 502.674 đ |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 26,85 | 19.900 đ | 534.315 đ |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 16,45 | 19.900 đ | 327.355 đ |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 19,66 | 19.900 đ | 391.234 đ |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 21,78 | 19.900 đ | 433.422 đ |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 24,95 | 19.900 đ | 496.505 đ |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 27,04 | 19.900 đ | 538.096 đ |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 30,16 | 19.900 đ | 600.184 đ |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 32,23 | 19.900 đ | 641.377 đ |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 34,28 | 19.900 đ | 682.172 đ |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 19,27 | 19.900 đ | 383.473 đ |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 23,04 | 19.900 đ | 458.496 đ |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 25,54 | 19.900 đ | 508.246 đ |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 29,27 | 20.300 đ | 594.181 đ |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 31,74 | 19.900 đ | 631.626 đ |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 35,42 | 20.300 đ | 719.026 đ |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 37,87 | 19.900 đ | 753.613 đ |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 40,3 | 19.900 đ | 801.970 đ |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 28,29 | 19.900 đ | 562.971 đ |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 31,37 | 19.900 đ | 624.263 đ |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 35,97 | 19.900 đ | 715.803 đ |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 39,03 | 19.900 đ | 776.697 đ |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 43,59 | 19.900 đ | 867.441 đ |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 46,61 | 19.900 đ | 927.539 đ |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 49,62 | 19.900 đ | 987.438 đ |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 29,75 | 19.900 đ | 592.025 đ |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 33 | 19.900 đ | 656.700 đ |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 37,84 | 19.900 đ | 753.016 đ |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 41,06 | 19.900 đ | 817.094 đ |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 45,86 | 19.900 đ | 912.614 đ |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 49,05 | 19.900 đ | 976.095 đ |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52,23 | 19.900 đ | 1.039.377 đ |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 33,29 | 19.900 đ | 662.471 đ |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 36,93 | 19.900 đ | 734.907 đ |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 42,37 | 19.900 đ | 843.163 đ |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 45,98 | 19.900 đ | 915.002 đ |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 51,37 | 19.900 đ | 1.022.263 đ |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 54,96 | 19.900 đ | 1.093.704 đ |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 58,52 | 19.900 đ | 1.164.548 đ |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52,23 | 19.900 đ | 1.039.377 đ |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Bảo Tín.
So sánh các loại ống thép trên thị trường
Trong quá trình lựa chọn vật tư cho công trình, nhiều người dễ nhầm lẫn giữa ống thép tráng kẽm và các loại ống khác như ống mạ kẽm nhúng nóng, ống thép đen hoặc ống inox. Dưới đây là bảng so sánh tổng quan:
Tiêu chí | Ống thép tráng kẽm | Ống mạ kẽm nhúng nóng | Ống thép đen | Ống inox |
---|---|---|---|---|
Bề mặt | Mạ điện, sáng, bóng nhẹ | Lớp kẽm dày, bề mặt xám đục | Màu đen, không mạ | Sáng bóng, không gỉ |
Độ bền chống ăn mòn | Trung bình | Cao | Thấp, dễ rỉ | Rất cao |
Giá thành | Thấp đến trung bình | Trung bình đến cao | Rẻ nhất | Cao nhất |
Khả năng chịu lực | Tốt trong môi trường khô ráo | Tốt cả trong môi trường ẩm ướt | Tốt, nhưng nhanh gỉ nếu không xử lý bề mặt | Rất tốt |
Ứng dụng phù hợp | Nội thất, công trình dân dụng, điện nước nhẹ | PCCC, hạ tầng, nhà xưởng, ngoài trời | Kết cấu, giàn giáo, khung thép công nghiệp | Y tế, thực phẩm, hóa chất, công trình cao cấp |
Thời gian sử dụng (ước tính) | 5–10 năm tùy môi trường | 15–25 năm tùy điều kiện | 3–5 năm (nếu không sơn phủ bảo vệ) | Trên 25 năm |
Kết luận nhanh:
- Nếu bạn cần giải pháp tiết kiệm, lắp đặt nhanh, ít yêu cầu khắt khe về môi trường → Ống thép tráng kẽm là lựa chọn hợp lý.
- Nếu công trình ngoài trời, tiếp xúc nước thường xuyên → nên ưu tiên ống mạ kẽm nhúng nóng.
- Nếu yêu cầu cao về chống gỉ tuyệt đối và độ thẩm mỹ → lựa chọn ống inox.
- Nếu quan tâm đến giá rẻ, chịu lực cao trong môi trường khô → ống thép đen có thể cân nhắc, nhưng cần sơn bảo vệ.

Kinh nghiệm lựa chọn ống thép tráng kẽm phù hợp
Việc lựa chọn đúng loại ống thép tráng kẽm không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả sử dụng lâu dài cho công trình. Dưới đây là một số kinh nghiệm hữu ích bạn nên cân nhắc trước khi mua:
Xác định rõ mục đích sử dụng
- Dẫn nước, hệ thống điện nhẹ: chọn loại phi nhỏ, độ dày 1.0–1.5mm
- Làm khung mái, giàn chịu lực nhẹ: chọn loại dày từ 1.5–2.5mm
- Ngoài trời, môi trường ẩm ướt: nên dùng ống mạ nhúng nóng hoặc cân nhắc sơn phủ ngoài để tăng độ bền
Chọn kích thước – độ dày phù hợp
- Không nên chọn quá mỏng để tránh móp méo khi lắp đặt
- Không cần chọn quá dày nếu công trình không yêu cầu tải trọng lớn → tránh lãng phí chi phí
Kiểm tra tiêu chuẩn và xuất xứ
- Ưu tiên sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, BS hoặc JIS
- Nên chọn ống có CO – CQ đầy đủ, chứng minh nguồn gốc rõ ràng
So sánh giá và chất lượng giữa các nhà cung cấp
- Không nên chỉ nhìn vào giá rẻ mà bỏ qua yếu tố độ đồng đều, lớp mạ, độ dày thực tế
- Kiểm tra trọng lượng thực tế/cây 6m – đây là dấu hiệu nhận biết hàng đạt chuẩn hay bị “non thép”
Lưu ý về bảo quản và vận chuyển
- Chọn đơn vị giao hàng chuyên nghiệp, đóng gói cẩn thận để tránh cong vênh, trầy xước trong quá trình vận chuyển
Nếu bạn chưa chắc chắn nên dùng loại nào, đừng ngần ngại liên hệ đội ngũ kỹ thuật của Thép Bảo Tín để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết theo nhu cầu thực tế.

Thép Bảo Tín – Địa chỉ cung cấp ống thép uy tín
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp ống thép tráng kẽm chất lượng cao, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp, thì Thép Bảo Tín là lựa chọn đáng tin cậy.
Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?
- Nguồn hàng phong phú: Đa dạng quy cách từ phi nhỏ đến lớn, độ dày từ 1.0mm đến 3.2mm.
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS – có CO, CQ, chứng nhận ISO 9001:2015.
- Giá cả cạnh tranh: Cập nhật giá liên tục, hỗ trợ chiết khấu cho dự án & đại lý.
- Giao hàng toàn quốc: Hệ thống kho tại TP.HCM, Hóc Môn, Bắc Ninh và Campuchia – giao nhanh, đúng hẹn.
- Hỗ trợ kỹ thuật tận tình: Đội ngũ giàu kinh nghiệm tư vấn chọn loại ống phù hợp với từng nhu cầu thực tế.
Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết, ưu đãi tốt nhất theo số lượng:
HOTLINE – 0932 059 176