28.4 C
Ho Chi Minh City
Thứ Bảy, Tháng Sáu 14, 2025
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Ống Thép Tráng Kẽm – Đặc Tính, Giá Bán Và Địa Chỉ Cung Cấp Uy Tín

Bạn đang tìm hiểu ống thép tráng kẽm là gì và liệu loại ống này có phù hợp với công trình của mình? Trong lĩnh vực xây dựng và hệ thống kỹ thuật, đây là vật liệu được nhiều nhà thầu và kỹ sư tin dùng nhờ khả năng chống rỉ sét, độ bền cao và chi phí hợp lý. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống thép khác nhau khiến người mua dễ bị nhầm lẫn giữa ống mạ kẽm, tráng kẽm hay nhúng kẽm nóng.

Đừng lo! Bài viết dưới đây từ Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn hiểu rõ khái niệm ống thép tráng kẽm, thông số kỹ thuật, bảng giá cập nhật mới nhất và cách chọn mua đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Cùng khám phá ngay để có quyết định chính xác và tiết kiệm nhất!

Ống thép tráng kẽm là gì?

Ống thép tráng kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thông qua phương pháp mạ điện (electro-galvanized). Lớp kẽm này có vai trò bảo vệ ống thép khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.

Ống thép tráng kẽm
Ống thép tráng kẽm

So với ống mạ kẽm nhúng nóng, ống tráng kẽm có lớp mạ mỏng hơn, bề mặt sáng đẹp hơn và thường được ứng dụng trong các công trình không yêu cầu chịu tải quá cao. Tuy nhiên, nhờ vào tính kinh tế và hiệu quả bảo vệ vừa đủ, ống thép tráng kẽm vẫn là lựa chọn phổ biến trong nhiều hệ thống cơ điện, dẫn nước, khung sườn nhẹ, và nội thất công nghiệp.

Một số đặc điểm nổi bật:

  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao
  • Chống gỉ, chống ăn mòn trong điều kiện bình thường
  • Trọng lượng nhẹ hơn so với ống nhúng nóng
  • Giá thành hợp lý, dễ gia công và lắp đặt

Quy cách – Thông số kỹ thuật ống thép tráng kẽm

Ống thép tráng kẽm trên thị trường hiện nay được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Mỗi sản phẩm đều tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sử dụng lâu dài và an toàn.

Quy cách ống thép tráng kẽm
Hình ảnh ống thép tráng kẽm Thép Bảo Tín cung cấp

Thông số kỹ thuật cơ bản:

  • Đường kính ngoài (phi): từ Ø12.7mm đến Ø126.8mm
  • Độ dày thành ống: từ 1.0mm đến 3.2mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, BS 1387:1985, JIS G3444
  • Trọng lượng: dao động từ 1.7 kg đến hơn 58 kg/cây tùy kích cỡ
  • Bề mặt: tráng kẽm bằng phương pháp mạ điện, bề mặt sáng bóng

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết:

Sản phẩmTrọng lượng(Kg)
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.01.73
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.11.89
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.22,04
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.02.2
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.12.41
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.22.61
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.43
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.53.2
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.83.76
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.02.99
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.13.27
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.23.55
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.44.1
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.54.37
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.85.17
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.05.68
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.36.43
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.56.92
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.03.8
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.14.16
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.24.52
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.45.23
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.55.58
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.86.62
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.07.29
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.38.29
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.58.93
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.04.81
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.15.27
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.25.74
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.46.65
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.57.1
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.88.44
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.09.32
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.310.62
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.511.47
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.812.72
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.013.54
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.214.35
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.05.49
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.16,02
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.26.55
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.47.6
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.58.12
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.89.67
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.010.68
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.312.18
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.513.17
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.814.63
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.015.58
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.216.53
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.16.69
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.27.28
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.48.45
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.59,03
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.810.76
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.011.9
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.313.58
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.514.69
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.816.32
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.017.4
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.218.47
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.28.33
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.49.67
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.510.34
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.812.33
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.013.64
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.315.59
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.516.87
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.818.77
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.020.02
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.221.26
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.412.12
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.512.96
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.815.47
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.017.13
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.319.6
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.521.23
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.823.66
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.025.26
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.226.85
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.516.45
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.819.66
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.021.78
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.324.95
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.527.04
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.830.16
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.032.23
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.234.28
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.519.27
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.823.04
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.025.54
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.329.27
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.531.74
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.835.42
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.037.87
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.240.3
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.828.29
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.031.37
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.335.97
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.539.03
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.843.59
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.046.61
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.249.62
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.829.75
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.033
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.337.84
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.541.06
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.845.86
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.049.05
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.252.23
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.833.29
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.036.93
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.342.37
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.545.98
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.851.37
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.054.96
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.258.52
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.252.23

Ứng dụng thực tế của ống thép tráng kẽm

Với đặc tính chống gỉ, nhẹ, dễ gia công và giá thành hợp lý, ống thép tráng kẽm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình:

Quy cách đóng bó ống thép
Ống thép mạ kẽm tại kho Thép Bảo Tín

Trong xây dựng:

  • Làm khung xương trần, vách ngăn, lan can, cầu thang…
  • Hệ thống giàn giáo, khung mái, nhà tiền chế
  • Kết cấu chịu lực nhẹ trong công trình dân dụng

Trong hệ thống cấp thoát nước:

  • Dẫn nước sạch, nước sinh hoạt trong khu dân cư
  • Dùng làm ống thoát nước mưa, hệ thống ống kỹ thuật âm tường

Trong hệ thống PCCC (phòng cháy chữa cháy):

  • Làm ống dẫn nước cứu hỏa, thường kết hợp với co, tê, mặt bích mạ kẽm
  • Thi công trong trung tâm thương mại, nhà xưởng, kho bãi

Trong nông nghiệp và dân dụng:

  • Dùng làm khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi
  • Cột rào, giàn trồng cây, lan can sân vườn, máng thoát nước

Trong cơ khí – chế tạo:

  • Ứng dụng trong gia công khung xe, thiết bị nội thất, bàn ghế công nghiệp
  • Làm ống luồn dây điện, ống bảo vệ thiết bị kỹ thuật

Nhờ tính linh hoạt cao, ống thép tráng kẽm luôn là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình cần độ bền vừa phải, thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí.

Bảng giá ống thép tráng kẽm tham khảo mới nhất – Cập nhật 06/2025

Sản phẩmTrọng lượng(Kg)Giá có VAT(Đ / Kg)Giá thép ống mạ kẽm có VAT (vnd/ cây 6m)
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.01,7319.900 đ34.427 đ
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.11,8919.900 đ37.611 đ
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.22,0419.900 đ40.596 đ
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.02,219.900 đ43.780 đ
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.12,4119.900 đ47.959 đ
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.22,6119.900 đ51.939 đ
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4319.900 đ59.700 đ
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.53,219.900 đ63.680 đ
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.83,7619.900 đ74.824 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.02,9919.900 đ59.501 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.13,2719.900 đ65.073 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.23,5519.900 đ70.645 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.44,119.900 đ81.590 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.54,3719.900 đ86.963 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.85,1719.900 đ102.883 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.05,6819.900 đ113.032 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.36,4319.900 đ127.957 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.56,9219.900 đ137.708 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.03,819.900 đ75.620 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.14,1619.900 đ82.784 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.24,5219.900 đ89.948 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.45,2319.900 đ104.077 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.55,5819.900 đ111.042 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.86,6219.900 đ131.738 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.07,2919.900 đ145.071 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.38,2919.900 đ164.971 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.58,9319.900 đ177.707 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.04,8119.900 đ95.719 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.15,2719.900 đ104.873 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.25,7419.900 đ114.226 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.46,6519.900 đ132.335 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.57,119.900 đ141.290 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.88,4419.900 đ167.956 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.09,3219.900 đ185.468 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.310,6219.900 đ211.338 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.511,4719.900 đ228.253 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.812,7219.900 đ253.128 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.013,5419.900 đ269.446 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.214,3519.900 đ285.565 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.05,4919.900 đ109.251 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.16,0219.900 đ119.798 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.26,5519.900 đ130.345 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.47,619.900 đ151.240 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.58,1219.900 đ161.588 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.89,6719.900 đ192.433 đ
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.010,6819.900 đ212.532 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.312,1819.900 đ242.382 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.513,1719.900 đ262.083 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.814,6319.900 đ291.137 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.015,5819.900 đ310.042 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.216,5319.900 đ328.947 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.16,6919.900 đ133.131 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.27,2819.900 đ144.872 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.48,4519.900 đ168.155 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.59,0319.900 đ179.697 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.810,7619.900 đ214.124 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.011,919.900 đ236.810 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.313,5819.900 đ270.242 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.514,6919.900 đ292.331 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.816,3219.900 đ324.768 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.017,419.900 đ346.260 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.218,4719.900 đ367.553 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.28,3319.900 đ165.767 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.49,6719.900 đ192.433 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.510,3419.900 đ205.766 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.812,3319.900 đ245.367 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.013,6419.900 đ271.436 đ
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.315,5919.900 đ310.241 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.516,8719.900 đ335.713 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.818,7719.900 đ373.523 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.020,0219.900 đ398.398 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.221,2619.900 đ423.074 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.412,1219.900 đ241.188 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.512,9619.900 đ257.904 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.815,4719.900 đ307.853 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.017,1319.900 đ340.887 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.319,619.900 đ390.040 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.521,2319.900 đ422.477 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.823,6619.900 đ470.834 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.025,2619.900 đ502.674 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.226,8519.900 đ534.315 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.516,4519.900 đ327.355 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.819,6619.900 đ391.234 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.021,7819.900 đ433.422 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.324,9519.900 đ496.505 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.527,0419.900 đ538.096 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.830,1619.900 đ600.184 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.032,2319.900 đ641.377 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.234,2819.900 đ682.172 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.519,2719.900 đ383.473 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.823,0419.900 đ458.496 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.025,5419.900 đ508.246 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.329,2720.300 đ594.181 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.531,7419.900 đ631.626 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.835,4220.300 đ719.026 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.037,8719.900 đ753.613 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.240,319.900 đ801.970 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.828,2919.900 đ562.971 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.031,3719.900 đ624.263 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.335,9719.900 đ715.803 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.539,0319.900 đ776.697 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.843,5919.900 đ867.441 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.046,6119.900 đ927.539 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.249,6219.900 đ987.438 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.829,7519.900 đ592.025 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.03319.900 đ656.700 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.337,8419.900 đ753.016 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.541,0619.900 đ817.094 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.845,8619.900 đ912.614 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.049,0519.900 đ976.095 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.252,2319.900 đ1.039.377 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.833,2919.900 đ662.471 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.036,9319.900 đ734.907 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.342,3719.900 đ843.163 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.545,9819.900 đ915.002 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.851,3719.900 đ1.022.263 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.054,9619.900 đ1.093.704 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.258,5219.900 đ1.164.548 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.252,2319.900 đ1.039.377 đ

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Bảo Tín.

So sánh các loại ống thép trên thị trường

Trong quá trình lựa chọn vật tư cho công trình, nhiều người dễ nhầm lẫn giữa ống thép tráng kẽm và các loại ống khác như ống mạ kẽm nhúng nóng, ống thép đen hoặc ống inox. Dưới đây là bảng so sánh tổng quan:

Tiêu chíỐng thép tráng kẽmỐng mạ kẽm nhúng nóngỐng thép đenỐng inox
Bề mặtMạ điện, sáng, bóng nhẹLớp kẽm dày, bề mặt xám đụcMàu đen, không mạSáng bóng, không gỉ
Độ bền chống ăn mònTrung bìnhCaoThấp, dễ rỉRất cao
Giá thànhThấp đến trung bìnhTrung bình đến caoRẻ nhấtCao nhất
Khả năng chịu lựcTốt trong môi trường khô ráoTốt cả trong môi trường ẩm ướtTốt, nhưng nhanh gỉ nếu không xử lý bề mặtRất tốt
Ứng dụng phù hợpNội thất, công trình dân dụng, điện nước nhẹPCCC, hạ tầng, nhà xưởng, ngoài trờiKết cấu, giàn giáo, khung thép công nghiệpY tế, thực phẩm, hóa chất, công trình cao cấp
Thời gian sử dụng (ước tính)5–10 năm tùy môi trường15–25 năm tùy điều kiện3–5 năm (nếu không sơn phủ bảo vệ)Trên 25 năm

Kết luận nhanh:

  • Nếu bạn cần giải pháp tiết kiệm, lắp đặt nhanh, ít yêu cầu khắt khe về môi trường → Ống thép tráng kẽm là lựa chọn hợp lý.
  • Nếu công trình ngoài trời, tiếp xúc nước thường xuyên → nên ưu tiên ống mạ kẽm nhúng nóng.
  • Nếu yêu cầu cao về chống gỉ tuyệt đối và độ thẩm mỹ → lựa chọn ống inox.
  • Nếu quan tâm đến giá rẻ, chịu lực cao trong môi trường khô → ống thép đen có thể cân nhắc, nhưng cần sơn bảo vệ.
Lô ống thép mạ kẽm
Lô ống thép mạ kẽm

Kinh nghiệm lựa chọn ống thép tráng kẽm phù hợp

Việc lựa chọn đúng loại ống thép tráng kẽm không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả sử dụng lâu dài cho công trình. Dưới đây là một số kinh nghiệm hữu ích bạn nên cân nhắc trước khi mua:

Xác định rõ mục đích sử dụng

  • Dẫn nước, hệ thống điện nhẹ: chọn loại phi nhỏ, độ dày 1.0–1.5mm
  • Làm khung mái, giàn chịu lực nhẹ: chọn loại dày từ 1.5–2.5mm
  • Ngoài trời, môi trường ẩm ướt: nên dùng ống mạ nhúng nóng hoặc cân nhắc sơn phủ ngoài để tăng độ bền

Chọn kích thước – độ dày phù hợp

  • Không nên chọn quá mỏng để tránh móp méo khi lắp đặt
  • Không cần chọn quá dày nếu công trình không yêu cầu tải trọng lớn → tránh lãng phí chi phí

Kiểm tra tiêu chuẩn và xuất xứ

  • Ưu tiên sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, BS hoặc JIS
  • Nên chọn ống có CO – CQ đầy đủ, chứng minh nguồn gốc rõ ràng

So sánh giá và chất lượng giữa các nhà cung cấp

  • Không nên chỉ nhìn vào giá rẻ mà bỏ qua yếu tố độ đồng đều, lớp mạ, độ dày thực tế
  • Kiểm tra trọng lượng thực tế/cây 6m – đây là dấu hiệu nhận biết hàng đạt chuẩn hay bị “non thép”

Lưu ý về bảo quản và vận chuyển

  • Chọn đơn vị giao hàng chuyên nghiệp, đóng gói cẩn thận để tránh cong vênh, trầy xước trong quá trình vận chuyển

Nếu bạn chưa chắc chắn nên dùng loại nào, đừng ngần ngại liên hệ đội ngũ kỹ thuật của Thép Bảo Tín để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết theo nhu cầu thực tế.

Ống thép mạ kẽm Trung Quốc
Ống thép mạ kẽm Trung Quốc

Thép Bảo Tín – Địa chỉ cung cấp ống thép uy tín

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp ống thép tráng kẽm chất lượng cao, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp, thì Thép Bảo Tín là lựa chọn đáng tin cậy.

Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?

  • Nguồn hàng phong phú: Đa dạng quy cách từ phi nhỏ đến lớn, độ dày từ 1.0mm đến 3.2mm.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS – có CO, CQ, chứng nhận ISO 9001:2015.
  • Giá cả cạnh tranh: Cập nhật giá liên tục, hỗ trợ chiết khấu cho dự án & đại lý.
  • Giao hàng toàn quốc: Hệ thống kho tại TP.HCM, Hóc Môn, Bắc Ninh và Campuchia – giao nhanh, đúng hẹn.
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận tình: Đội ngũ giàu kinh nghiệm tư vấn chọn loại ống phù hợp với từng nhu cầu thực tế.

Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết, ưu đãi tốt nhất theo số lượng:

HOTLINE – 0932 059 176

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Ống Thép Tráng Kẽm – Đặc Tính, Giá Bán Và Địa Chỉ Cung Cấp Uy Tín

Bạn đang tìm hiểu ống thép tráng kẽm là gì và liệu loại ống này có phù hợp với công trình của mình? Trong lĩnh vực xây dựng và hệ thống kỹ thuật, đây là vật liệu được nhiều nhà thầu và kỹ sư tin dùng nhờ khả năng chống rỉ sét, độ bền cao và chi phí hợp lý. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống thép khác nhau khiến người mua dễ bị nhầm lẫn giữa ống mạ kẽm, tráng kẽm hay nhúng kẽm nóng.

Đừng lo! Bài viết dưới đây từ Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn hiểu rõ khái niệm ống thép tráng kẽm, thông số kỹ thuật, bảng giá cập nhật mới nhất và cách chọn mua đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Cùng khám phá ngay để có quyết định chính xác và tiết kiệm nhất!

Ống thép tráng kẽm là gì?

Ống thép tráng kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thông qua phương pháp mạ điện (electro-galvanized). Lớp kẽm này có vai trò bảo vệ ống thép khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.

Ống thép tráng kẽm
Ống thép tráng kẽm

So với ống mạ kẽm nhúng nóng, ống tráng kẽm có lớp mạ mỏng hơn, bề mặt sáng đẹp hơn và thường được ứng dụng trong các công trình không yêu cầu chịu tải quá cao. Tuy nhiên, nhờ vào tính kinh tế và hiệu quả bảo vệ vừa đủ, ống thép tráng kẽm vẫn là lựa chọn phổ biến trong nhiều hệ thống cơ điện, dẫn nước, khung sườn nhẹ, và nội thất công nghiệp.

Một số đặc điểm nổi bật:

  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao
  • Chống gỉ, chống ăn mòn trong điều kiện bình thường
  • Trọng lượng nhẹ hơn so với ống nhúng nóng
  • Giá thành hợp lý, dễ gia công và lắp đặt

Quy cách – Thông số kỹ thuật ống thép tráng kẽm

Ống thép tráng kẽm trên thị trường hiện nay được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Mỗi sản phẩm đều tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sử dụng lâu dài và an toàn.

Quy cách ống thép tráng kẽm
Hình ảnh ống thép tráng kẽm Thép Bảo Tín cung cấp

Thông số kỹ thuật cơ bản:

  • Đường kính ngoài (phi): từ Ø12.7mm đến Ø126.8mm
  • Độ dày thành ống: từ 1.0mm đến 3.2mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, BS 1387:1985, JIS G3444
  • Trọng lượng: dao động từ 1.7 kg đến hơn 58 kg/cây tùy kích cỡ
  • Bề mặt: tráng kẽm bằng phương pháp mạ điện, bề mặt sáng bóng

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết:

Sản phẩmTrọng lượng(Kg)
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.01.73
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.11.89
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.22,04
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.02.2
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.12.41
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.22.61
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.43
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.53.2
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.83.76
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.02.99
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.13.27
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.23.55
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.44.1
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.54.37
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.85.17
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.05.68
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.36.43
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.56.92
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.03.8
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.14.16
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.24.52
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.45.23
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.55.58
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.86.62
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.07.29
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.38.29
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.58.93
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.04.81
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.15.27
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.25.74
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.46.65
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.57.1
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.88.44
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.09.32
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.310.62
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.511.47
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.812.72
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.013.54
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.214.35
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.05.49
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.16,02
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.26.55
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.47.6
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.58.12
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.89.67
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.010.68
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.312.18
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.513.17
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.814.63
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.015.58
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.216.53
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.16.69
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.27.28
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.48.45
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.59,03
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.810.76
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.011.9
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.313.58
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.514.69
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.816.32
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.017.4
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.218.47
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.28.33
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.49.67
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.510.34
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.812.33
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.013.64
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.315.59
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.516.87
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.818.77
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.020.02
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.221.26
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.412.12
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.512.96
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.815.47
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.017.13
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.319.6
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.521.23
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.823.66
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.025.26
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.226.85
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.516.45
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.819.66
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.021.78
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.324.95
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.527.04
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.830.16
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.032.23
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.234.28
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.519.27
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.823.04
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.025.54
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.329.27
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.531.74
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.835.42
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.037.87
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.240.3
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.828.29
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.031.37
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.335.97
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.539.03
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.843.59
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.046.61
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.249.62
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.829.75
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.033
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.337.84
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.541.06
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.845.86
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.049.05
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.252.23
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.833.29
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.036.93
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.342.37
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.545.98
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.851.37
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.054.96
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.258.52
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.252.23

Ứng dụng thực tế của ống thép tráng kẽm

Với đặc tính chống gỉ, nhẹ, dễ gia công và giá thành hợp lý, ống thép tráng kẽm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình:

Quy cách đóng bó ống thép
Ống thép mạ kẽm tại kho Thép Bảo Tín

Trong xây dựng:

  • Làm khung xương trần, vách ngăn, lan can, cầu thang…
  • Hệ thống giàn giáo, khung mái, nhà tiền chế
  • Kết cấu chịu lực nhẹ trong công trình dân dụng

Trong hệ thống cấp thoát nước:

  • Dẫn nước sạch, nước sinh hoạt trong khu dân cư
  • Dùng làm ống thoát nước mưa, hệ thống ống kỹ thuật âm tường

Trong hệ thống PCCC (phòng cháy chữa cháy):

  • Làm ống dẫn nước cứu hỏa, thường kết hợp với co, tê, mặt bích mạ kẽm
  • Thi công trong trung tâm thương mại, nhà xưởng, kho bãi

Trong nông nghiệp và dân dụng:

  • Dùng làm khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi
  • Cột rào, giàn trồng cây, lan can sân vườn, máng thoát nước

Trong cơ khí – chế tạo:

  • Ứng dụng trong gia công khung xe, thiết bị nội thất, bàn ghế công nghiệp
  • Làm ống luồn dây điện, ống bảo vệ thiết bị kỹ thuật

Nhờ tính linh hoạt cao, ống thép tráng kẽm luôn là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình cần độ bền vừa phải, thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí.

Bảng giá ống thép tráng kẽm tham khảo mới nhất – Cập nhật 06/2025

Sản phẩmTrọng lượng(Kg)Giá có VAT(Đ / Kg)Giá thép ống mạ kẽm có VAT (vnd/ cây 6m)
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.01,7319.900 đ34.427 đ
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.11,8919.900 đ37.611 đ
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.22,0419.900 đ40.596 đ
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.02,219.900 đ43.780 đ
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.12,4119.900 đ47.959 đ
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.22,6119.900 đ51.939 đ
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4319.900 đ59.700 đ
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.53,219.900 đ63.680 đ
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.83,7619.900 đ74.824 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.02,9919.900 đ59.501 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.13,2719.900 đ65.073 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.23,5519.900 đ70.645 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.44,119.900 đ81.590 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.54,3719.900 đ86.963 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.85,1719.900 đ102.883 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.05,6819.900 đ113.032 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.36,4319.900 đ127.957 đ
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.56,9219.900 đ137.708 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.03,819.900 đ75.620 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.14,1619.900 đ82.784 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.24,5219.900 đ89.948 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.45,2319.900 đ104.077 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.55,5819.900 đ111.042 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.86,6219.900 đ131.738 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.07,2919.900 đ145.071 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.38,2919.900 đ164.971 đ
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.58,9319.900 đ177.707 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.04,8119.900 đ95.719 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.15,2719.900 đ104.873 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.25,7419.900 đ114.226 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.46,6519.900 đ132.335 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.57,119.900 đ141.290 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.88,4419.900 đ167.956 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.09,3219.900 đ185.468 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.310,6219.900 đ211.338 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.511,4719.900 đ228.253 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.812,7219.900 đ253.128 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.013,5419.900 đ269.446 đ
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.214,3519.900 đ285.565 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.05,4919.900 đ109.251 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.16,0219.900 đ119.798 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.26,5519.900 đ130.345 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.47,619.900 đ151.240 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.58,1219.900 đ161.588 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.89,6719.900 đ192.433 đ
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.010,6819.900 đ212.532 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.312,1819.900 đ242.382 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.513,1719.900 đ262.083 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.814,6319.900 đ291.137 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.015,5819.900 đ310.042 đ
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.216,5319.900 đ328.947 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.16,6919.900 đ133.131 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.27,2819.900 đ144.872 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.48,4519.900 đ168.155 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.59,0319.900 đ179.697 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.810,7619.900 đ214.124 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.011,919.900 đ236.810 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.313,5819.900 đ270.242 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.514,6919.900 đ292.331 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.816,3219.900 đ324.768 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.017,419.900 đ346.260 đ
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.218,4719.900 đ367.553 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.28,3319.900 đ165.767 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.49,6719.900 đ192.433 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.510,3419.900 đ205.766 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.812,3319.900 đ245.367 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.013,6419.900 đ271.436 đ
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.315,5919.900 đ310.241 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.516,8719.900 đ335.713 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.818,7719.900 đ373.523 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.020,0219.900 đ398.398 đ
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.221,2619.900 đ423.074 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.412,1219.900 đ241.188 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.512,9619.900 đ257.904 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.815,4719.900 đ307.853 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.017,1319.900 đ340.887 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.319,619.900 đ390.040 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.521,2319.900 đ422.477 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.823,6619.900 đ470.834 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.025,2619.900 đ502.674 đ
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.226,8519.900 đ534.315 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.516,4519.900 đ327.355 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.819,6619.900 đ391.234 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.021,7819.900 đ433.422 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.324,9519.900 đ496.505 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.527,0419.900 đ538.096 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.830,1619.900 đ600.184 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.032,2319.900 đ641.377 đ
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.234,2819.900 đ682.172 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.519,2719.900 đ383.473 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.823,0419.900 đ458.496 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.025,5419.900 đ508.246 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.329,2720.300 đ594.181 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.531,7419.900 đ631.626 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.835,4220.300 đ719.026 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.037,8719.900 đ753.613 đ
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.240,319.900 đ801.970 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.828,2919.900 đ562.971 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.031,3719.900 đ624.263 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.335,9719.900 đ715.803 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.539,0319.900 đ776.697 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.843,5919.900 đ867.441 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.046,6119.900 đ927.539 đ
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.249,6219.900 đ987.438 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.829,7519.900 đ592.025 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.03319.900 đ656.700 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.337,8419.900 đ753.016 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.541,0619.900 đ817.094 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.845,8619.900 đ912.614 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.049,0519.900 đ976.095 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.252,2319.900 đ1.039.377 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.833,2919.900 đ662.471 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.036,9319.900 đ734.907 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.342,3719.900 đ843.163 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.545,9819.900 đ915.002 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.851,3719.900 đ1.022.263 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.054,9619.900 đ1.093.704 đ
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.258,5219.900 đ1.164.548 đ
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.252,2319.900 đ1.039.377 đ

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Bảo Tín.

So sánh các loại ống thép trên thị trường

Trong quá trình lựa chọn vật tư cho công trình, nhiều người dễ nhầm lẫn giữa ống thép tráng kẽm và các loại ống khác như ống mạ kẽm nhúng nóng, ống thép đen hoặc ống inox. Dưới đây là bảng so sánh tổng quan:

Tiêu chíỐng thép tráng kẽmỐng mạ kẽm nhúng nóngỐng thép đenỐng inox
Bề mặtMạ điện, sáng, bóng nhẹLớp kẽm dày, bề mặt xám đụcMàu đen, không mạSáng bóng, không gỉ
Độ bền chống ăn mònTrung bìnhCaoThấp, dễ rỉRất cao
Giá thànhThấp đến trung bìnhTrung bình đến caoRẻ nhấtCao nhất
Khả năng chịu lựcTốt trong môi trường khô ráoTốt cả trong môi trường ẩm ướtTốt, nhưng nhanh gỉ nếu không xử lý bề mặtRất tốt
Ứng dụng phù hợpNội thất, công trình dân dụng, điện nước nhẹPCCC, hạ tầng, nhà xưởng, ngoài trờiKết cấu, giàn giáo, khung thép công nghiệpY tế, thực phẩm, hóa chất, công trình cao cấp
Thời gian sử dụng (ước tính)5–10 năm tùy môi trường15–25 năm tùy điều kiện3–5 năm (nếu không sơn phủ bảo vệ)Trên 25 năm

Kết luận nhanh:

  • Nếu bạn cần giải pháp tiết kiệm, lắp đặt nhanh, ít yêu cầu khắt khe về môi trường → Ống thép tráng kẽm là lựa chọn hợp lý.
  • Nếu công trình ngoài trời, tiếp xúc nước thường xuyên → nên ưu tiên ống mạ kẽm nhúng nóng.
  • Nếu yêu cầu cao về chống gỉ tuyệt đối và độ thẩm mỹ → lựa chọn ống inox.
  • Nếu quan tâm đến giá rẻ, chịu lực cao trong môi trường khô → ống thép đen có thể cân nhắc, nhưng cần sơn bảo vệ.
Lô ống thép mạ kẽm
Lô ống thép mạ kẽm

Kinh nghiệm lựa chọn ống thép tráng kẽm phù hợp

Việc lựa chọn đúng loại ống thép tráng kẽm không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả sử dụng lâu dài cho công trình. Dưới đây là một số kinh nghiệm hữu ích bạn nên cân nhắc trước khi mua:

Xác định rõ mục đích sử dụng

  • Dẫn nước, hệ thống điện nhẹ: chọn loại phi nhỏ, độ dày 1.0–1.5mm
  • Làm khung mái, giàn chịu lực nhẹ: chọn loại dày từ 1.5–2.5mm
  • Ngoài trời, môi trường ẩm ướt: nên dùng ống mạ nhúng nóng hoặc cân nhắc sơn phủ ngoài để tăng độ bền

Chọn kích thước – độ dày phù hợp

  • Không nên chọn quá mỏng để tránh móp méo khi lắp đặt
  • Không cần chọn quá dày nếu công trình không yêu cầu tải trọng lớn → tránh lãng phí chi phí

Kiểm tra tiêu chuẩn và xuất xứ

  • Ưu tiên sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, BS hoặc JIS
  • Nên chọn ống có CO – CQ đầy đủ, chứng minh nguồn gốc rõ ràng

So sánh giá và chất lượng giữa các nhà cung cấp

  • Không nên chỉ nhìn vào giá rẻ mà bỏ qua yếu tố độ đồng đều, lớp mạ, độ dày thực tế
  • Kiểm tra trọng lượng thực tế/cây 6m – đây là dấu hiệu nhận biết hàng đạt chuẩn hay bị “non thép”

Lưu ý về bảo quản và vận chuyển

  • Chọn đơn vị giao hàng chuyên nghiệp, đóng gói cẩn thận để tránh cong vênh, trầy xước trong quá trình vận chuyển

Nếu bạn chưa chắc chắn nên dùng loại nào, đừng ngần ngại liên hệ đội ngũ kỹ thuật của Thép Bảo Tín để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết theo nhu cầu thực tế.

Ống thép mạ kẽm Trung Quốc
Ống thép mạ kẽm Trung Quốc

Thép Bảo Tín – Địa chỉ cung cấp ống thép uy tín

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp ống thép tráng kẽm chất lượng cao, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp, thì Thép Bảo Tín là lựa chọn đáng tin cậy.

Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?

  • Nguồn hàng phong phú: Đa dạng quy cách từ phi nhỏ đến lớn, độ dày từ 1.0mm đến 3.2mm.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS – có CO, CQ, chứng nhận ISO 9001:2015.
  • Giá cả cạnh tranh: Cập nhật giá liên tục, hỗ trợ chiết khấu cho dự án & đại lý.
  • Giao hàng toàn quốc: Hệ thống kho tại TP.HCM, Hóc Môn, Bắc Ninh và Campuchia – giao nhanh, đúng hẹn.
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận tình: Đội ngũ giàu kinh nghiệm tư vấn chọn loại ống phù hợp với từng nhu cầu thực tế.

Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết, ưu đãi tốt nhất theo số lượng:

HOTLINE – 0932 059 176

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác