27 C
Ho Chi Minh City
Thứ Năm, Tháng Ba 14, 2024
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Giá ống thép phi 300

Giá ống thép phi 300 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L

giá ống thép phi 300

Công ty Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép phi 300 nhập khẩu, giá rẻ.

  • Chúng tôi phân phối khắp thị trường Việt Nam và Campuchia.

Tiêu chuẩn ống thép đúc phi 300:

– Mọi loại ống thép đúc đều có giấy tờ, hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

– Mới 100%, chưa qua sử dụng.

– Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS, DIN…

– Mác thép: A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,…

– Đường kính: Phi 300 DN300, 12 inch

– Độ dày: 4,2mm – 33,32mm

– Chiều dài: 3m, 6m, 12m

– Mọi sản phẩm ống thép đều có thể cắt theo quy cách yêu cầu của quý khách hàng.

– Xuất xứ:  Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Ấ Độ…

Ứng dụng:

Ống thép đúc phi 300 được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi, dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng, dẫn dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…

Ưu điểm :

  • Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt, chịu được sự mài mòn từ môi trường…

Bảng quy cách ống thép đúc phi 300 (325), DN300 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L

TÊN HÀNG HÓAĐường kính danh nghĩa INCHODĐộ dày (mm)Trọng Lượng  (Kg/m)
Thép ống đúc phi 325DN30012323.84.233.10
Thép ống đúc phi 325DN30012323.84.5735.98
Thép ống đúc phi 325DN30012323.85.7445.02
Thép ống đúc phi 325DN30012323.86.3549.71
Thép ống đúc phi 325DN30012323.87.0454.99
Thép ống đúc phi 325DN30012323.87.860.78
Thép ống đúc phi 325DN30012323.88.3865.18
Thép ống đúc phi 325DN30012323.8969.87
Thép ống đúc phi 325DN30012323.89.5373.86
Thép ống đúc phi 325DN30012323.810.3179.70
Thép ống đúc phi 325DN30012323.812.797.43
Thép ống đúc phi 325DN30012323.814.27108.92
Thép ống đúc phi 325DN30012323.815.1114.95
Thép ống đúc phi 325DN30012323.816.5125.04
Thép ống đúc phi 325DN30012323.817.48132.04
Thép ống đúc phi 325DN30012323.818.3137.87
Thép ống đúc phi 325DN30012323.821.44159.86
Thép ống đúc phi 325DN30012323.825.4186.91
Thép ống đúc phi 325DN30012323.828.58208.07
Thép ống đúc phi 325DN30012323.833.32238.68

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :

Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 (325) tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 325
 MÁC THÉPCMnPSSiCrCuMoNiV
MaxMaxMaxMaxMinMaxMaxMaxMaxMax
Grade A0.250.27- 0.930.0350.0350.100.400.400.150.400.08
Grade B  0.300.29 – 1.060.0350.0350.100.400.400.150.400.08
Grade C0.350.29 – 1.060.0350.0350.100.400.400.150.400.08


Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 (325) tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc phi 325Grade AGrade BGrade C
Độ bền kéo, min, psi58.00070.00070.000
Sức mạnh năng suất36.00050.00040.000

2.Tiêu chuẩn ASTM  A53 :

Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 (325) tiêu chuẩn ASTM A53:

 Mác thépCMnPSCuNiCrMoV
 Max %Max %Max %Max %Max %Max %Max %Max %Max %
Grade A0.250.950.050.0450.400.400.400.150.08
Grade B0.301.200.050.0450.400.400.400.150.08


Tính chất cơ học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 (325) tiêu chuẩn ASTM A53:

 Thép ống đúc phi 325GradeAGrade B
Năng suất tối thiểu30.000 Psi35.000 Psi
Độ bền kéo tối thiểu48.000 psi60.000 Psi

Ngoài ra, Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi còn phân phối các loại ống thép mạ kẽm SeAH, ống thép hộp mạ kẽm, ống thép đen, thép hộp đen, ống thép cỡ lớn, thép hộp inox, thép hình H-U-V-I, vật tư PCCC, …..

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Giá ống thép phi 300

Giá ống thép phi 300 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L

giá ống thép phi 300

Công ty Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép phi 300 nhập khẩu, giá rẻ.

  • Chúng tôi phân phối khắp thị trường Việt Nam và Campuchia.

Tiêu chuẩn ống thép đúc phi 300:

– Mọi loại ống thép đúc đều có giấy tờ, hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

– Mới 100%, chưa qua sử dụng.

– Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS, DIN…

– Mác thép: A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,…

– Đường kính: Phi 300 DN300, 12 inch

– Độ dày: 4,2mm – 33,32mm

– Chiều dài: 3m, 6m, 12m

– Mọi sản phẩm ống thép đều có thể cắt theo quy cách yêu cầu của quý khách hàng.

– Xuất xứ:  Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Ấ Độ…

Ứng dụng:

Ống thép đúc phi 300 được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi, dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng, dẫn dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…

Ưu điểm :

  • Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt, chịu được sự mài mòn từ môi trường…

Bảng quy cách ống thép đúc phi 300 (325), DN300 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L

TÊN HÀNG HÓAĐường kính danh nghĩa INCHODĐộ dày (mm)Trọng Lượng  (Kg/m)
Thép ống đúc phi 325DN30012323.84.233.10
Thép ống đúc phi 325DN30012323.84.5735.98
Thép ống đúc phi 325DN30012323.85.7445.02
Thép ống đúc phi 325DN30012323.86.3549.71
Thép ống đúc phi 325DN30012323.87.0454.99
Thép ống đúc phi 325DN30012323.87.860.78
Thép ống đúc phi 325DN30012323.88.3865.18
Thép ống đúc phi 325DN30012323.8969.87
Thép ống đúc phi 325DN30012323.89.5373.86
Thép ống đúc phi 325DN30012323.810.3179.70
Thép ống đúc phi 325DN30012323.812.797.43
Thép ống đúc phi 325DN30012323.814.27108.92
Thép ống đúc phi 325DN30012323.815.1114.95
Thép ống đúc phi 325DN30012323.816.5125.04
Thép ống đúc phi 325DN30012323.817.48132.04
Thép ống đúc phi 325DN30012323.818.3137.87
Thép ống đúc phi 325DN30012323.821.44159.86
Thép ống đúc phi 325DN30012323.825.4186.91
Thép ống đúc phi 325DN30012323.828.58208.07
Thép ống đúc phi 325DN30012323.833.32238.68

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :

Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 (325) tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 325
 MÁC THÉPCMnPSSiCrCuMoNiV
MaxMaxMaxMaxMinMaxMaxMaxMaxMax
Grade A0.250.27- 0.930.0350.0350.100.400.400.150.400.08
Grade B  0.300.29 – 1.060.0350.0350.100.400.400.150.400.08
Grade C0.350.29 – 1.060.0350.0350.100.400.400.150.400.08


Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 (325) tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc phi 325Grade AGrade BGrade C
Độ bền kéo, min, psi58.00070.00070.000
Sức mạnh năng suất36.00050.00040.000

2.Tiêu chuẩn ASTM  A53 :

Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 (325) tiêu chuẩn ASTM A53:

 Mác thépCMnPSCuNiCrMoV
 Max %Max %Max %Max %Max %Max %Max %Max %Max %
Grade A0.250.950.050.0450.400.400.400.150.08
Grade B0.301.200.050.0450.400.400.400.150.08


Tính chất cơ học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 (325) tiêu chuẩn ASTM A53:

 Thép ống đúc phi 325GradeAGrade B
Năng suất tối thiểu30.000 Psi35.000 Psi
Độ bền kéo tối thiểu48.000 psi60.000 Psi

Ngoài ra, Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi còn phân phối các loại ống thép mạ kẽm SeAH, ống thép hộp mạ kẽm, ống thép đen, thép hộp đen, ống thép cỡ lớn, thép hộp inox, thép hình H-U-V-I, vật tư PCCC, …..

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác