29 C
Ho Chi Minh City
Thứ Tư, Tháng Mười Hai 11, 2024
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Thép Tấm C45

Thép Tấm C45

giá thép tấm c45

Thép Tấm C45

  • Thép Tấm C45, thép EN 10083 C45, theo tiêu chuẩn EN10083, được gọi là thép cacbon cao.
  • Thép C45 là loại thép không hợp kim được sử dụng trong thiết kế sản xuất kỷ thuật công nghiệp.

Tiêu chuẩn tấm thép C45 Cacbon.

C45 EN 10083-2 Số: 1.0503

Tên các loai thép phổ biến

JIS G 4051

S45C

DIN 17200

C45

NFA 33-101

AF65-C45

UNI 7846

C45

BS 970

070 M 46

UNE 36011

C45k

SAE J 403-AISI

1045/1046

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, DIN, AISI, EN, BS, JIS,…
  • Nguồn gốc xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Anh, Hoa Kỳ,…

thép tấm c45

Thành phần hóa học chủ yếu tấm thép C45

Mác thép

C (%) min-max

Si (%) min-max

Mn (%) min-max

P (%) tối đa

S (%) tối đa

Cr (%) min-max

C45

0,42-0,50

0,15-0,35

0,50-0,80

0,025

0,025

0,20-0,40

Tính chất vật lý của tấm thép C45

Mác thépĐiều kiệnYield Strength (Mpa)Sức căng (Mpa)Elon-gation A5 (%)Độ cứng HRCNhiệt độBenda- khả năngĐộ dày danh nghĩa, t
1.95mm≤t≤10.0mm
CánNung
C45Cán4607501858820Bán kính uốn cong (≤90 °)2,0 x t1,0 × t
Nung3305403055860
Nước ngập nước2270
Dầu ngập1980

Những ưu điểm chính:

  • Có độ vững chắc cao.
  • Có độ chống ăn mòn lớn từ môi trường.
  • Có độ bền vững, dẻo dai.

Những ứng dụng chính của tấm thép C45:

  • Thép C45 là vật liệu thép chắc chắn, có độ vững chắc cao, chuyên được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, ô tô, tàu hỏa, hóa dầu, máy móc công nông nghiệp, năng lượng và đóng tàu…
  • Thép tấm C45 được sử dụng làm công cụ có độ chính xác cao, chống mài mòn, làm đầu khoan, đục đặc biệt có độ bền vững.
  • Thép C45 được dùng làm công cụ gia công như phay, khoan bít, cưa và các công cụ gia công kim loại, gia công gỗ…
  • Đây cũng là loại thép tấm có thể sử dụng để sản xuất các loại đùn thép dùng để ép gạch, đầu ép đùn lạnh, khuôn nhựa, khuôn đùn, khuôn đúc có tuổi thọ cao, khuôn có độ chính xác cao.
  • Tấm C45 cũng được làm sử dụng các loại khuôn đúc đặc biệt như khuôn đúc thép, sản xuất thùng container, thùng xe tải, thùng hàng, mui xe, các chi tiết máy, bồn, bể chứa, vách ngăn, máng chứa…

thép tấm c45

Bảng quy cách thép tấm C45

SẢN PHẨMĐỘ DÀY(mm)KHỔ RỘNG (mm)CHIỀU DÀI (mm)KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)CHÚ Ý
Thép tấm C452 ly1200/1250/15002500/6000/cuộn15.7Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép  C453 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn23.55
Thép  C454 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn31.4
Thép  C455 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn39.25
Thép  C456 ly1500/20006000/9000/12000/cuộn47.1
Thép  C457 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn54.95
Thép  C458 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn62.8
Thép  C459 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn70.65
Thép  S45C10 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn78.5
Thép  C4511 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn86.35
Thép  C4512 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn94.2
Thép tấm C4513 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn102.05
Thép  C4514ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn109.9
Thép  C4515 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn117.75
Thép  C4516 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn125.6

Thép

tấm C45

17 ly

1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn133.45
Thép  C4518 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn141.3
Thép  C4519 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn149.15
Thép  C4520 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn157
Thép  C4521 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn164.85
Thép  C4522 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn172.7
Thép  C4525 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000196.25
Thép  C4528 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000219.8
Thép  C4530 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000235.5
Thép  C4535 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000274.75
Thép  C4540 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000314
Thép  C4545 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000353.25
Thép  C4550 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000392.5
Thép  C4555 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000431.75
Thép  C4560 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000471
Thép  C4580 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000628

Ngoài ra Thép Bảo Tín còn phân phối các loại ống thép đúc, thép hàn, thép hình, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép tròn đặc – láp tròn đặc, thép inox,…

Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:

Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)

thuydung@thepbaotin.com
Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)

hangntt@thepbaotin.com
Mr Hoàn
0938784176 (Zalo)

mb@thepbaotin.com
Mr Hương
0903332176 (Zalo)

bts@thepbaotin.com
 

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Thép Bảo Tín.

VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.

Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

 

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Thép Tấm C45

Thép Tấm C45

giá thép tấm c45

Thép Tấm C45

  • Thép Tấm C45, thép EN 10083 C45, theo tiêu chuẩn EN10083, được gọi là thép cacbon cao.
  • Thép C45 là loại thép không hợp kim được sử dụng trong thiết kế sản xuất kỷ thuật công nghiệp.

Tiêu chuẩn tấm thép C45 Cacbon.

C45 EN 10083-2 Số: 1.0503

Tên các loai thép phổ biến

JIS G 4051

S45C

DIN 17200

C45

NFA 33-101

AF65-C45

UNI 7846

C45

BS 970

070 M 46

UNE 36011

C45k

SAE J 403-AISI

1045/1046

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, DIN, AISI, EN, BS, JIS,…
  • Nguồn gốc xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Anh, Hoa Kỳ,…

thép tấm c45

Thành phần hóa học chủ yếu tấm thép C45

Mác thép

C (%) min-max

Si (%) min-max

Mn (%) min-max

P (%) tối đa

S (%) tối đa

Cr (%) min-max

C45

0,42-0,50

0,15-0,35

0,50-0,80

0,025

0,025

0,20-0,40

Tính chất vật lý của tấm thép C45

Mác thépĐiều kiệnYield Strength (Mpa)Sức căng (Mpa)Elon-gation A5 (%)Độ cứng HRCNhiệt độBenda- khả năngĐộ dày danh nghĩa, t
1.95mm≤t≤10.0mm
CánNung
C45Cán4607501858820Bán kính uốn cong (≤90 °)2,0 x t1,0 × t
Nung3305403055860
Nước ngập nước2270
Dầu ngập1980

Những ưu điểm chính:

  • Có độ vững chắc cao.
  • Có độ chống ăn mòn lớn từ môi trường.
  • Có độ bền vững, dẻo dai.

Những ứng dụng chính của tấm thép C45:

  • Thép C45 là vật liệu thép chắc chắn, có độ vững chắc cao, chuyên được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, ô tô, tàu hỏa, hóa dầu, máy móc công nông nghiệp, năng lượng và đóng tàu…
  • Thép tấm C45 được sử dụng làm công cụ có độ chính xác cao, chống mài mòn, làm đầu khoan, đục đặc biệt có độ bền vững.
  • Thép C45 được dùng làm công cụ gia công như phay, khoan bít, cưa và các công cụ gia công kim loại, gia công gỗ…
  • Đây cũng là loại thép tấm có thể sử dụng để sản xuất các loại đùn thép dùng để ép gạch, đầu ép đùn lạnh, khuôn nhựa, khuôn đùn, khuôn đúc có tuổi thọ cao, khuôn có độ chính xác cao.
  • Tấm C45 cũng được làm sử dụng các loại khuôn đúc đặc biệt như khuôn đúc thép, sản xuất thùng container, thùng xe tải, thùng hàng, mui xe, các chi tiết máy, bồn, bể chứa, vách ngăn, máng chứa…

thép tấm c45

Bảng quy cách thép tấm C45

SẢN PHẨMĐỘ DÀY(mm)KHỔ RỘNG (mm)CHIỀU DÀI (mm)KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)CHÚ Ý
Thép tấm C452 ly1200/1250/15002500/6000/cuộn15.7Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép  C453 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn23.55
Thép  C454 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn31.4
Thép  C455 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn39.25
Thép  C456 ly1500/20006000/9000/12000/cuộn47.1
Thép  C457 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn54.95
Thép  C458 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn62.8
Thép  C459 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn70.65
Thép  S45C10 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn78.5
Thép  C4511 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn86.35
Thép  C4512 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn94.2
Thép tấm C4513 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn102.05
Thép  C4514ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn109.9
Thép  C4515 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn117.75
Thép  C4516 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn125.6

Thép

tấm C45

17 ly

1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn133.45
Thép  C4518 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn141.3
Thép  C4519 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn149.15
Thép  C4520 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn157
Thép  C4521 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn164.85
Thép  C4522 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn172.7
Thép  C4525 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000196.25
Thép  C4528 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000219.8
Thép  C4530 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000235.5
Thép  C4535 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000274.75
Thép  C4540 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000314
Thép  C4545 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000353.25
Thép  C4550 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000392.5
Thép  C4555 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000431.75
Thép  C4560 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000471
Thép  C4580 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000628

Ngoài ra Thép Bảo Tín còn phân phối các loại ống thép đúc, thép hàn, thép hình, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép tròn đặc – láp tròn đặc, thép inox,…

Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:

Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)

thuydung@thepbaotin.com
Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)

hangntt@thepbaotin.com
Mr Hoàn
0938784176 (Zalo)

mb@thepbaotin.com
Mr Hương
0903332176 (Zalo)

bts@thepbaotin.com
 

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Thép Bảo Tín.

VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.

Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

 

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác