Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, việc lựa chọn đúng quy cách thép ống đen đóng vai trò cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, khả năng chịu lực và chi phí thi công của công trình. Tùy theo mục đích sử dụng – từ khung nhà thép, hệ thống cơ điện đến đường ống hạ tầng – mỗi loại thép ống sẽ có đường kính, độ dày và tiêu chuẩn riêng biệt.
Vậy bạn đã nắm rõ các quy cách phổ biến hiện nay chưa? Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp đầy đủ bảng quy cách thép ống đen theo tiêu chuẩn BS 1387:1985, ASTM A53 – kèm theo những lưu ý quan trọng khi chọn vật tư cho công trình. Đồng thời, chúng tôi sẽ gợi ý nơi mua thép ống đen uy tín, sẵn hàng đa dạng kích thước – phục vụ nhanh chóng cho mọi công trình tại TP.HCM và toàn quốc.
Bảng quy cách thép ống đen thông dụng hiện nay
Thép ống đen là loại ống thép hàn có bề mặt không mạ kẽm, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS… với nhiều đường kính và độ dày khác nhau. Dưới đây là các quy cách phổ biến đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, cơ khí và công nghiệp.
Bảng quy cách thép ống tiêu chuẩn BS 1387:1985

Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng danh nghĩa | |||||||
Vát phẳng | Ren răng có đầu nối | |||||||||
in. | in. | mm | in. | mm | lb/ft | kg/ft | kg/m | lb/ft | kg/ft | kg/m |
1/2 | 840 | 21.3 | 0,109 | 2,77 | 0,86 | 0,39 | 1,27 | 0,86 | 0,39 | 1,27 |
0,147 | 3,73 | 1,08 | 0,49 | 1,62 | 1,09 | 0,49 | 1,62 | |||
3/4 | 1.050 | 26.7 | 113 | 2.87 | 1.14 | 0.52 | 1.69 | 1.14 | 0.52 | 1.69 |
154 | 3.91 | 1.47 | 0.67 | 2.20 | 1.48 | 0.67 | 2.21 | |||
1 | 1.315 | 33.4 | 133 | 3.38 | 1.67 | 0.76 | 2.50 | 1.69 | 0.77 | 2.50 |
179 | 4.55 | 2.18 | 0.99 | 3.24 | 2.19 | 0.99 | 3.25 | |||
11/4 | 1.660 | 42.2 | 140 | 3.56 | 2.27 | 1,03 | 3.39 | 2.28 | 1,03 | 3.40 |
191 | 4.85 | 2.99 | 1.36 | 4.47 | 3,02 | 1.37 | 4.49 | |||
11/2 | 1.900 | 48.3 | 0,145 | 3,68 | 2,71 | 1,23 | 4,05 | 2,74 | 1,24 | 4,04 |
0,2 | 5,08 | 3,63 | 1,65 | 5,41 | 3,65 | 1,66 | 5,39 | |||
2 | 2.375 | 60.3 | 154 | 3.91 | 3.65 | 1.66 | 5.44 | 3.68 | 1.67 | 5.46 |
218 | 5.54 | 5,02 | 2.28 | 7.48 | 5,08 | 2.30 | 7.55 | |||
21/2 | 2.875 | 73.0 | 203 | 5.16 | 5.79 | 2.63 | 8.63 | 5.85 | 2.65 | 8.67 |
276 | 7,01 | 7.66 | 3.48 | 11.41 | 7.75 | 3.52 | 11.52 | |||
3 | 3.500 | 88.9 | 125 | 3.18 | 4.51 | 2,05 | 6.72 | – | – | – |
156 | 3.96 | 5.57 | 2.53 | 8.29 | – | – | – | |||
188 | 4.78 | 6.64 | 3,02 | 9.92 | – | – | – | |||
216 | 5.49 | 7.57 | 3.44 | 11.29 | 7.68 | 3.48 | 11.35 | |||
250 | 6.35 | 8.67 | 3.94 | 12.93 | – | – | – | |||
281 | 7.14 | 9.66 | 4.39 | 14.40 | – | – | – | |||
300 | 7.62 | 10.26 | 4.65 | 15.27 | 10.35 | 4.69 | 15.39 | |||
4 | 4.500 | 114.3 | 125 | 3.18 | 5.81 | 2.65 | 8.71 | – | – | – |
0,156 | 3,96 | 7,17 | 3,29 | 10,78 | – | – | – | |||
0,188 | 4,78 | 8,65 | 3,93 | 12,91 | – | – | – | |||
219 | 5.56 | 9.99 | 4.54 | 14.91 | – | – | – | |||
237 | 6,02 | 10.78 | 4.90 | 16.07 | – | – | – | |||
377 | 8.56 | 15.00 | 6.80 | 22.32 | 15.20 | 6.89 | 22.60 | |||
5 | 5.563 | 141.3 | 156 | 3.96 | 9.00 | 4,09 | 13.41 | – | – | – |
188 | 4.78 | 10.78 | 4.90 | 16.09 | – | – | – | |||
0,203 | 5,16 | 11,62 | 5,28 | 17,32 | – | – | – | |||
0,219 | 5,56 | 12,47 | 5,67 | 18,61 | – | – | – | |||
258 | 6.55 | 14.61 | 6.64 | 21.77 | 14.90 | 6.76 | 22.07 | |||
281 | 7.14 | 15.84 | 7.20 | 23.62 | – | – | – | |||
312 | 7.92 | 17.47 | 7.94 | 26.05 | – | – | – | |||
344 | 8.74 | 19.16 | 8.71 | 28.57 | – | – | – | |||
375 | 9.52 | 20.75 | 9.43 | 30.94 | 21.04 | 9.54 | 31.42 | |||
6 | 6.625 | 168.3 | 156 | 3.96 | 10.76 | 4.89 | 16.05 | – | – | – |
188 | 4.78 | 12.94 | 5.87 | 19.27 | – | – | – | |||
203 | 5.16 | 13.93 | 6.33 | 20.76 | – | – | – | |||
219 | 5.56 | 14.96 | 6.80 | 22.31 | – | – | – | |||
250 | 6.35 | 17.01 | 7.73 | 25.36 | – | – | – | |||
280 | 7.11 | 18.94 | 8.61 | 28.26 | 19.34 | 8.77 | 28.58 | |||
312 | 7.92 | 21.01 | 9.55 | 31.32 | – | – | – | |||
344 | 8.74 | 23.06 | 10.48 | 34.39 | – | – | – | |||
375 | 9.52 | 24.99 | 11.36 | 37.28 | – | – | – | |||
432 | 10.97 | 28.53 | 12.97 | 42.56 | – | – | – | |||
8 | 8.625 | 219.1 | 156 | 3.96 | 14.08 | 6.40 | 21.01 | – | – | – |
188 | 4.78 | 16.94 | 7.70 | 25.26 | – | – | – | |||
203 | 5.16 | 18.26 | 8.30 | 27.22 | – | – | – | |||
219 | 5.56 | 19.62 | 8.92 | 29.28 | – | – | – | |||
250 | 6.35 | 22.33 | 10.15 | 33.31 | – | – | – | |||
277 | 7,04 | 24.68 | 11.22 | 36.81 | 25.53 | 11.58 | 38.07 | |||
312 | 7.92 | 27.65 | 12.57 | 41.24 | – | – | – | |||
322 | 8.18 | 28.53 | 12.97 | 42.55 | 29.35 | 13.31 | 43.73 | |||
344 | 8.74 | 30.40 | 13.82 | 45.34 | – | – | – | |||
375 | 9.52 | 33.00 | 15.00 | 49.20 | – | – | – | |||
406 | 10.31 | 35.60 | 16.18 | 53.08 | – | – | – |
Bảng quy cách thép ống tiêu chuẩn ASTM A53

Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | |
in. | mm | mm | kg/m | kg/cây |
1/2 | 21.3 | 2,77 | 1,27 | 7,62 |
3,73 | 1,62 | 9,72 | ||
3/4 | 26.7 | 2.87 | 1,69 | 10,14 |
3.91 | 2,2 | 13,2 | ||
1 | 33.4 | 3.38 | 2,5 | 15 |
4.55 | 3,24 | 19,44 | ||
11/4 | 42.2 | 3.56 | 3,39 | 20,34 |
4.85 | 4,47 | 26,82 | ||
11/2 | 48.3 | 3,68 | 4,05 | 24,3 |
5,08 | 5,41 | 32,46 | ||
2 | 60.3 | 3.91 | 5,44 | 32,64 |
5.54 | 7,48 | 44,88 | ||
21/2 | 73.0 | 5.16 | 8,63 | 51,78 |
7,01 | 11,41 | 68,46 | ||
3 | 88.9 | 3.18 | 6,72 | 40,32 |
3.96 | 8,29 | 49,74 | ||
4.78 | 9,92 | 59,52 | ||
5.49 | 11,29 | 67,74 | ||
6.35 | 12,93 | 77,58 | ||
7.14 | 14,4 | 86,4 | ||
7.62 | 15,27 | 91,62 | ||
4 | 114.3 | 3.18 | 8,71 | 52,26 |
3,96 | 10,78 | 64,68 | ||
4,78 | 12,91 | 77,46 | ||
5.56 | 14,91 | 89,46 | ||
6,02 | 16,07 | 96,42 | ||
8.56 | 22,32 | 133,92 | ||
5 | 141.3 | 3.96 | 13,41 | 80,46 |
4.78 | 16,09 | 96,54 | ||
5,16 | 17,32 | 103,92 | ||
5,56 | 18,61 | 111,66 | ||
6.55 | 21,77 | 130,62 | ||
7.14 | 23,62 | 141,72 | ||
7.92 | 26,05 | 156,3 | ||
8.74 | 28,57 | 171,42 | ||
9.52 | 30,94 | 185,64 | ||
6 | 168.3 | 3.96 | 16,05 | 96,3 |
4.78 | 19,27 | 115,62 | ||
5.16 | 20,76 | 124,56 | ||
5.56 | 22,31 | 133,86 | ||
6.35 | 25,36 | 152,16 | ||
7.11 | 28,26 | 169,56 | ||
7.92 | 31,32 | 187,92 | ||
8.74 | 34,39 | 206,34 | ||
9.52 | 37,28 | 223,68 | ||
10.97 | 42,56 | 255,36 | ||
8 | 219.1 | 3.96 | 21,01 | 126,06 |
4.78 | 25,26 | 151,56 | ||
5.16 | 27,22 | 163,32 | ||
5.56 | 29,28 | 175,68 | ||
6.35 | 33,31 | 199,86 | ||
7,04 | 36,81 | 220,86 | ||
7.92 | 41,24 | 247,44 | ||
8.18 | 42,55 | 255,3 | ||
8.74 | 45,54 | 273,24 | ||
9.52 | 49,2 | 295,2 | ||
10.31 | 53,08 | 318,48 |
Lưu ý khi chọn quy cách ống thép đen cho công trình
Việc lựa chọn đúng quy cách ống thép đen không chỉ giúp đảm bảo an toàn kỹ thuật, mà còn tối ưu chi phí và tiến độ thi công. Dưới đây là những yếu tố bạn cần cân nhắc:

1. Mục đích sử dụng quyết định quy cách
- Ống phi nhỏ (≤ 60mm): Phù hợp đi ống luồn dây, cơ điện nhẹ, giàn khung phụ.
- Ống trung bình (60mm – 141mm): Dùng cho kết cấu, nhà thép tiền chế, hệ thống PCCC.
- Ống lớn (≥ 168mm): Ứng dụng cho đường ống cấp thoát nước, khí nén, kết cấu chịu lực.
2. Độ dày ảnh hưởng đến độ bền
- Ống càng dày, khả năng chịu lực và chịu áp càng cao.
- Tuy nhiên, đi kèm là chi phí tăng và khó gia công hơn – cần tính toán hợp lý.
3. Tiêu chuẩn sản xuất phải phù hợp yêu cầu kỹ thuật
- ASTM A53, A500 thường dùng cho công nghiệp, hệ thống áp lực.
- BS 1387 thích hợp với hệ thống ống dân dụng, nước sạch.
4. Cân nhắc điều kiện môi trường
- Môi trường ẩm, ven biển, hoặc nơi có hóa chất nên cân nhắc dùng ống mạ kẽm thay vì ống đen trơn.
- Nếu vẫn dùng ống đen, nên sơn phủ bảo vệ hoặc bọc chống gỉ.
5. Khả năng sẵn hàng và giao nhanh
- Với những quy cách đặc biệt (ví dụ ống phi lớn, dày ≥ 6mm), bạn nên liên hệ đơn vị cung cấp trước để kiểm tra tồn kho – tránh ảnh hưởng tiến độ công trình.
Mua thép ống đen đủ quy cách – ở đâu uy tín?
Khi công trình cần gấp vật tư đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn, đúng tiến độ – việc chọn một đơn vị cung cấp uy tín là yếu tố then chốt.
Thép Bảo Tín tự hào là nhà phân phối thép ống hàng đầu tại TP.HCM, với kho hàng sẵn có đa dạng quy cách từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, SeAH, VinaOne, 190… Phục vụ đầy đủ các tiêu chuẩn ASTM A53, BS 1387:1985, JIS G3444, từ ống phi nhỏ đến ống cỡ lớn, độ dày từ 1.2mm đến 10mm.
Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?
- Có sẵn hơn 50+ quy cách ống thép đen – cắt giao nhanh trong ngày
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – chọn đúng vật tư phù hợp công trình
- Chính sách giá tốt cho đại lý, công trình lớn
- Giao hàng toàn quốc – linh hoạt xe 2 tấn, 5 tấn, container
Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để nhận bảng giá mới nhất và tư vấn quy cách phù hợp cho công trình của bạn.
- Hotline: 0932 059 176
- Email: kinhdoanh@thepbaotin.com