29.1 C
Ho Chi Minh City
Thứ Năm, Tháng Bảy 17, 2025
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Quy cách thép ống đen: Kích thước, độ dày, tiêu chuẩn thông dụng 2025

Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, việc lựa chọn đúng quy cách thép ống đen đóng vai trò cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, khả năng chịu lực và chi phí thi công của công trình. Tùy theo mục đích sử dụng – từ khung nhà thép, hệ thống cơ điện đến đường ống hạ tầng – mỗi loại thép ống sẽ có đường kính, độ dày và tiêu chuẩn riêng biệt.

Vậy bạn đã nắm rõ các quy cách phổ biến hiện nay chưa? Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp đầy đủ bảng quy cách thép ống đen theo tiêu chuẩn BS 1387:1985, ASTM A53 – kèm theo những lưu ý quan trọng khi chọn vật tư cho công trình. Đồng thời, chúng tôi sẽ gợi ý nơi mua thép ống đen uy tín, sẵn hàng đa dạng kích thước – phục vụ nhanh chóng cho mọi công trình tại TP.HCM và toàn quốc.

Bảng quy cách thép ống đen thông dụng hiện nay

Thép ống đen là loại ống thép hàn có bề mặt không mạ kẽm, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS… với nhiều đường kính và độ dày khác nhau. Dưới đây là các quy cách phổ biến đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, cơ khí và công nghiệp.

Bảng quy cách thép ống tiêu chuẩn BS 1387:1985

Thép ống đen tiêu chuẩn BS 1387:1985
Thép ống đen tiêu chuẩn BS 1387:1985
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài
Độ dày
Trọng lượng danh nghĩa
Vát phẳngRen răng có đầu nối
in.in.mmin.mmlb/ftkg/ftkg/mlb/ftkg/ftkg/m
1/2
840
21.3
0,1092,770,860,391,270,860,391,27
0,1473,731,080,491,621,090,491,62
3/4
1.050
26.7
1132.871.140.521.691.140.521.69
1543.911.470.672.201.480.672.21
1
1.315
33.4
1333.381.670.762.501.690.772.50
1794.552.180.993.242.190.993.25
11/4
1.660
42.2
1403.562.271,033.392.281,033.40
1914.852.991.364.473,021.374.49
11/2
1.900
48.3
0,1453,682,711,234,052,741,244,04
0,25,083,631,655,413,651,665,39
2
2.375
60.3
1543.913.651.665.443.681.675.46
2185.545,022.287.485,082.307.55
21/2
2.875
73.0
2035.165.792.638.635.852.658.67
2767,017.663.4811.417.753.5211.52
3
3.500
88.9
1253.184.512,056.72
1563.965.572.538.29
1884.786.643,029.92
2165.497.573.4411.297.683.4811.35
2506.358.673.9412.93
2817.149.664.3914.40
3007.6210.264.6515.2710.354.6915.39
4
4.500
114.3
1253.185.812.658.71
0,1563,967,173,2910,78
0,1884,788,653,9312,91
2195.569.994.5414.91
2376,0210.784.9016.07
3778.5615.006.8022.3215.206.8922.60
5
5.563
141.3
1563.969.004,0913.41
1884.7810.784.9016.09
0,2035,1611,625,2817,32
0,2195,5612,475,6718,61
2586.5514.616.6421.7714.906.7622.07
2817.1415.847.2023.62
3127.9217.477.9426.05
3448.7419.168.7128.57
3759.5220.759.4330.9421.049.5431.42
6
6.625
168.3
1563.9610.764.8916.05
1884.7812.945.8719.27
2035.1613.936.3320.76
2195.5614.966.8022.31
2506.3517.017.7325.36
2807.1118.948.6128.2619.348.7728.58
3127.9221.019.5531.32
3448.7423.0610.4834.39
3759.5224.9911.3637.28
43210.9728.5312.9742.56
8
8.625
219.1
1563.9614.086.4021.01
1884.7816.947.7025.26
2035.1618.268.3027.22
2195.5619.628.9229.28
2506.3522.3310.1533.31
2777,0424.6811.2236.8125.5311.5838.07
3127.9227.6512.5741.24
3228.1828.5312.9742.5529.3513.3143.73
3448.7430.4013.8245.34
3759.5233.0015.0049.20
40610.3135.6016.1853.08

Bảng quy cách thép ống tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đen tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đen tiêu chuẩn ASTM A53
Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượng
in.mmmmkg/mkg/cây
1/2
21.3
2,771,277,62
3,731,629,72
3/4
26.7
2.871,6910,14
3.912,213,2
1
33.4
3.382,515
4.553,2419,44
11/4
42.2
3.563,3920,34
4.854,4726,82
11/2
48.3
3,684,0524,3
5,085,4132,46
2
60.3
3.915,4432,64
5.547,4844,88
21/2
73.0
5.168,6351,78
7,0111,4168,46
3
88.9
3.186,7240,32
3.968,2949,74
4.789,9259,52
5.4911,2967,74
6.3512,9377,58
7.1414,486,4
7.6215,2791,62
4
114.3
3.188,7152,26
3,9610,7864,68
4,7812,9177,46
5.5614,9189,46
6,0216,0796,42
8.5622,32133,92
5
141.3
3.9613,4180,46
4.7816,0996,54
5,1617,32103,92
5,5618,61111,66
6.5521,77130,62
7.1423,62141,72
7.9226,05156,3
8.7428,57171,42
9.5230,94185,64
6
168.3
3.9616,0596,3
4.7819,27115,62
5.1620,76124,56
5.5622,31133,86
6.3525,36152,16
7.1128,26169,56
7.9231,32187,92
8.7434,39206,34
9.5237,28223,68
10.9742,56255,36
8
219.1
3.9621,01126,06
4.7825,26151,56
5.1627,22163,32
5.5629,28175,68
6.3533,31199,86
7,0436,81220,86
7.9241,24247,44
8.1842,55255,3
8.7445,54273,24
9.5249,2295,2
10.3153,08318,48

Lưu ý khi chọn quy cách ống thép đen cho công trình

Việc lựa chọn đúng quy cách ống thép đen không chỉ giúp đảm bảo an toàn kỹ thuật, mà còn tối ưu chi phí và tiến độ thi công. Dưới đây là những yếu tố bạn cần cân nhắc:

Lưu ý khi chọn quy cách ống thép đen cho công trình
Giao ống thép đen cho công trình

1. Mục đích sử dụng quyết định quy cách

  • Ống phi nhỏ (≤ 60mm): Phù hợp đi ống luồn dây, cơ điện nhẹ, giàn khung phụ.
  • Ống trung bình (60mm – 141mm): Dùng cho kết cấu, nhà thép tiền chế, hệ thống PCCC.
  • Ống lớn (≥ 168mm): Ứng dụng cho đường ống cấp thoát nước, khí nén, kết cấu chịu lực.

2. Độ dày ảnh hưởng đến độ bền

  • Ống càng dày, khả năng chịu lực và chịu áp càng cao.
  • Tuy nhiên, đi kèm là chi phí tăng và khó gia công hơn – cần tính toán hợp lý.

3. Tiêu chuẩn sản xuất phải phù hợp yêu cầu kỹ thuật

  • ASTM A53, A500 thường dùng cho công nghiệp, hệ thống áp lực.
  • BS 1387 thích hợp với hệ thống ống dân dụng, nước sạch.

4. Cân nhắc điều kiện môi trường

  • Môi trường ẩm, ven biển, hoặc nơi có hóa chất nên cân nhắc dùng ống mạ kẽm thay vì ống đen trơn.
  • Nếu vẫn dùng ống đen, nên sơn phủ bảo vệ hoặc bọc chống gỉ.

5. Khả năng sẵn hàng và giao nhanh

  • Với những quy cách đặc biệt (ví dụ ống phi lớn, dày ≥ 6mm), bạn nên liên hệ đơn vị cung cấp trước để kiểm tra tồn kho – tránh ảnh hưởng tiến độ công trình.

Mua thép ống đen đủ quy cách – ở đâu uy tín?

Khi công trình cần gấp vật tư đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn, đúng tiến độ – việc chọn một đơn vị cung cấp uy tín là yếu tố then chốt.

Thép Bảo Tín tự hào là nhà phân phối thép ống hàng đầu tại TP.HCM, với kho hàng sẵn có đa dạng quy cách từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, SeAH, VinaOne, 190… Phục vụ đầy đủ các tiêu chuẩn ASTM A53, BS 1387:1985, JIS G3444, từ ống phi nhỏ đến ống cỡ lớn, độ dày từ 1.2mm đến 10mm.

Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?

  • Có sẵn hơn 50+ quy cách ống thép đen – cắt giao nhanh trong ngày
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – chọn đúng vật tư phù hợp công trình
  • Chính sách giá tốt cho đại lý, công trình lớn
  • Giao hàng toàn quốc – linh hoạt xe 2 tấn, 5 tấn, container

Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để nhận bảng giá mới nhất và tư vấn quy cách phù hợp cho công trình của bạn.

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Quy cách thép ống đen: Kích thước, độ dày, tiêu chuẩn thông dụng 2025

Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, việc lựa chọn đúng quy cách thép ống đen đóng vai trò cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, khả năng chịu lực và chi phí thi công của công trình. Tùy theo mục đích sử dụng – từ khung nhà thép, hệ thống cơ điện đến đường ống hạ tầng – mỗi loại thép ống sẽ có đường kính, độ dày và tiêu chuẩn riêng biệt.

Vậy bạn đã nắm rõ các quy cách phổ biến hiện nay chưa? Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp đầy đủ bảng quy cách thép ống đen theo tiêu chuẩn BS 1387:1985, ASTM A53 – kèm theo những lưu ý quan trọng khi chọn vật tư cho công trình. Đồng thời, chúng tôi sẽ gợi ý nơi mua thép ống đen uy tín, sẵn hàng đa dạng kích thước – phục vụ nhanh chóng cho mọi công trình tại TP.HCM và toàn quốc.

Bảng quy cách thép ống đen thông dụng hiện nay

Thép ống đen là loại ống thép hàn có bề mặt không mạ kẽm, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS… với nhiều đường kính và độ dày khác nhau. Dưới đây là các quy cách phổ biến đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, cơ khí và công nghiệp.

Bảng quy cách thép ống tiêu chuẩn BS 1387:1985

Thép ống đen tiêu chuẩn BS 1387:1985
Thép ống đen tiêu chuẩn BS 1387:1985
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài
Độ dày
Trọng lượng danh nghĩa
Vát phẳngRen răng có đầu nối
in.in.mmin.mmlb/ftkg/ftkg/mlb/ftkg/ftkg/m
1/2
840
21.3
0,1092,770,860,391,270,860,391,27
0,1473,731,080,491,621,090,491,62
3/4
1.050
26.7
1132.871.140.521.691.140.521.69
1543.911.470.672.201.480.672.21
1
1.315
33.4
1333.381.670.762.501.690.772.50
1794.552.180.993.242.190.993.25
11/4
1.660
42.2
1403.562.271,033.392.281,033.40
1914.852.991.364.473,021.374.49
11/2
1.900
48.3
0,1453,682,711,234,052,741,244,04
0,25,083,631,655,413,651,665,39
2
2.375
60.3
1543.913.651.665.443.681.675.46
2185.545,022.287.485,082.307.55
21/2
2.875
73.0
2035.165.792.638.635.852.658.67
2767,017.663.4811.417.753.5211.52
3
3.500
88.9
1253.184.512,056.72
1563.965.572.538.29
1884.786.643,029.92
2165.497.573.4411.297.683.4811.35
2506.358.673.9412.93
2817.149.664.3914.40
3007.6210.264.6515.2710.354.6915.39
4
4.500
114.3
1253.185.812.658.71
0,1563,967,173,2910,78
0,1884,788,653,9312,91
2195.569.994.5414.91
2376,0210.784.9016.07
3778.5615.006.8022.3215.206.8922.60
5
5.563
141.3
1563.969.004,0913.41
1884.7810.784.9016.09
0,2035,1611,625,2817,32
0,2195,5612,475,6718,61
2586.5514.616.6421.7714.906.7622.07
2817.1415.847.2023.62
3127.9217.477.9426.05
3448.7419.168.7128.57
3759.5220.759.4330.9421.049.5431.42
6
6.625
168.3
1563.9610.764.8916.05
1884.7812.945.8719.27
2035.1613.936.3320.76
2195.5614.966.8022.31
2506.3517.017.7325.36
2807.1118.948.6128.2619.348.7728.58
3127.9221.019.5531.32
3448.7423.0610.4834.39
3759.5224.9911.3637.28
43210.9728.5312.9742.56
8
8.625
219.1
1563.9614.086.4021.01
1884.7816.947.7025.26
2035.1618.268.3027.22
2195.5619.628.9229.28
2506.3522.3310.1533.31
2777,0424.6811.2236.8125.5311.5838.07
3127.9227.6512.5741.24
3228.1828.5312.9742.5529.3513.3143.73
3448.7430.4013.8245.34
3759.5233.0015.0049.20
40610.3135.6016.1853.08

Bảng quy cách thép ống tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đen tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đen tiêu chuẩn ASTM A53
Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượng
in.mmmmkg/mkg/cây
1/2
21.3
2,771,277,62
3,731,629,72
3/4
26.7
2.871,6910,14
3.912,213,2
1
33.4
3.382,515
4.553,2419,44
11/4
42.2
3.563,3920,34
4.854,4726,82
11/2
48.3
3,684,0524,3
5,085,4132,46
2
60.3
3.915,4432,64
5.547,4844,88
21/2
73.0
5.168,6351,78
7,0111,4168,46
3
88.9
3.186,7240,32
3.968,2949,74
4.789,9259,52
5.4911,2967,74
6.3512,9377,58
7.1414,486,4
7.6215,2791,62
4
114.3
3.188,7152,26
3,9610,7864,68
4,7812,9177,46
5.5614,9189,46
6,0216,0796,42
8.5622,32133,92
5
141.3
3.9613,4180,46
4.7816,0996,54
5,1617,32103,92
5,5618,61111,66
6.5521,77130,62
7.1423,62141,72
7.9226,05156,3
8.7428,57171,42
9.5230,94185,64
6
168.3
3.9616,0596,3
4.7819,27115,62
5.1620,76124,56
5.5622,31133,86
6.3525,36152,16
7.1128,26169,56
7.9231,32187,92
8.7434,39206,34
9.5237,28223,68
10.9742,56255,36
8
219.1
3.9621,01126,06
4.7825,26151,56
5.1627,22163,32
5.5629,28175,68
6.3533,31199,86
7,0436,81220,86
7.9241,24247,44
8.1842,55255,3
8.7445,54273,24
9.5249,2295,2
10.3153,08318,48

Lưu ý khi chọn quy cách ống thép đen cho công trình

Việc lựa chọn đúng quy cách ống thép đen không chỉ giúp đảm bảo an toàn kỹ thuật, mà còn tối ưu chi phí và tiến độ thi công. Dưới đây là những yếu tố bạn cần cân nhắc:

Lưu ý khi chọn quy cách ống thép đen cho công trình
Giao ống thép đen cho công trình

1. Mục đích sử dụng quyết định quy cách

  • Ống phi nhỏ (≤ 60mm): Phù hợp đi ống luồn dây, cơ điện nhẹ, giàn khung phụ.
  • Ống trung bình (60mm – 141mm): Dùng cho kết cấu, nhà thép tiền chế, hệ thống PCCC.
  • Ống lớn (≥ 168mm): Ứng dụng cho đường ống cấp thoát nước, khí nén, kết cấu chịu lực.

2. Độ dày ảnh hưởng đến độ bền

  • Ống càng dày, khả năng chịu lực và chịu áp càng cao.
  • Tuy nhiên, đi kèm là chi phí tăng và khó gia công hơn – cần tính toán hợp lý.

3. Tiêu chuẩn sản xuất phải phù hợp yêu cầu kỹ thuật

  • ASTM A53, A500 thường dùng cho công nghiệp, hệ thống áp lực.
  • BS 1387 thích hợp với hệ thống ống dân dụng, nước sạch.

4. Cân nhắc điều kiện môi trường

  • Môi trường ẩm, ven biển, hoặc nơi có hóa chất nên cân nhắc dùng ống mạ kẽm thay vì ống đen trơn.
  • Nếu vẫn dùng ống đen, nên sơn phủ bảo vệ hoặc bọc chống gỉ.

5. Khả năng sẵn hàng và giao nhanh

  • Với những quy cách đặc biệt (ví dụ ống phi lớn, dày ≥ 6mm), bạn nên liên hệ đơn vị cung cấp trước để kiểm tra tồn kho – tránh ảnh hưởng tiến độ công trình.

Mua thép ống đen đủ quy cách – ở đâu uy tín?

Khi công trình cần gấp vật tư đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn, đúng tiến độ – việc chọn một đơn vị cung cấp uy tín là yếu tố then chốt.

Thép Bảo Tín tự hào là nhà phân phối thép ống hàng đầu tại TP.HCM, với kho hàng sẵn có đa dạng quy cách từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, SeAH, VinaOne, 190… Phục vụ đầy đủ các tiêu chuẩn ASTM A53, BS 1387:1985, JIS G3444, từ ống phi nhỏ đến ống cỡ lớn, độ dày từ 1.2mm đến 10mm.

Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?

  • Có sẵn hơn 50+ quy cách ống thép đen – cắt giao nhanh trong ngày
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – chọn đúng vật tư phù hợp công trình
  • Chính sách giá tốt cho đại lý, công trình lớn
  • Giao hàng toàn quốc – linh hoạt xe 2 tấn, 5 tấn, container

Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để nhận bảng giá mới nhất và tư vấn quy cách phù hợp cho công trình của bạn.

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác