28.9 C
Ho Chi Minh City
Thứ Ba, Tháng Mười Một 11, 2025
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76 Mới Nhất 2025

Bạn đang tìm hiểu giá ống thép mạ kẽm phi 76 để phục vụ cho công trình hoặc cần báo giá nhanh chóng cho khách hàng? Đây là một trong những dòng ống được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, khung nhà thép, giàn giáo và cả trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy. Tuy nhiên, giá thành có thể thay đổi đáng kể tùy thuộc vào độ dày ống, cấp độ mạ kẽm, xuất xứ cũng như thời điểm thị trường.

Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi không chỉ cung cấph bảng giá chi tiết mà còn tư vấn chọn lựa sản phẩm phù hợp với từng nhu cầu thi công thực tế. Hàng luôn có sẵn kho với đầy đủ CO, CQ, giao hàng nhanh toàn quốc. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật chính xác nhất bạn nhé!

Ống thép mạ kẽm phi 76 là gì?

Ống thép mạ kẽm phi 76 là loại ống thép có đường kính ngoài tiêu chuẩn khoảng 76.1mm, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế BS 1387:1985. Sau khi được tạo hình và hàn, ống sẽ được phủ một lớp kẽm mạ bên ngoài để chống rỉ sét và tăng độ bền cho sản phẩm.

Ống thép mạ kẽm phi 76
Ống thép mạ kẽm phi 76

Tùy vào mục đích sử dụng, ống phi 76 có thể được mạ nhúng nóng (dày lớp mạ, độ bền cao hơn) hoặc mạ điện phân (lớp mạ mỏng, giá thành thấp hơn). Đây là dòng ống thép phổ biến, ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hệ thống cơ điện (M&E), phòng cháy chữa cháy, hàng rào, lan can, cột đèn…

Với đặc điểm chắc chắn – bền bỉ – chống ăn mòn tốt, ống thép mạ kẽm phi 76 luôn là lựa chọn tin cậy cho nhiều đơn vị thi công hiện nay.

Thông số kỹ thuật – Bảng quy cách ống thép mạ kẽm phi 76

Ống thép mạ kẽm phi 76 (DN65) thường được sản xuất với nhiều cấp độ khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng: từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Các cấp độ được phân loại theo độ dày thành ống, tương ứng với tải trọng và khả năng chịu áp lực khác nhau.

Dưới đây là bảng quy cách chi tiết theo tiêu chuẩn BS 1387:1985, được áp dụng tại Thép Bảo Tín:

Cấp độ ốngĐường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Số ống/bó
Siêu nhẹ (L1)75.2 – 76.02.95.19937
Nhẹ (Light – L2)75.2 – 76.03.25.713 (ống thẳng) / 5.83 (có ren)37
Trung bình (Medium)75.2 – 76.03.66.426 – 6.5737
Nặng (Heavy)75.4 – 76.04.57.934 – 8.0537

Thông tin kỹ thuật bổ sung:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Dung sai trọng lượng: ±5%
  • Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến: BS 1387:1985
  • Phương pháp mạ kẽm: Mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân
  • Xuất xứ phổ biến: Việt Nam (Hòa Phát, Hoa Sen), Hàn Quốc (SeAH), Trung Quốc
Thông số kỹ thuật ống mạ kẽm 76
Thông số kỹ thuật ống mạ kẽm 76

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép mạ kẽm phi 76

Mức giá ống thép mạ kẽm phi 76 trên thị trường không cố định, mà thường xuyên biến động dựa trên nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố chính bạn cần lưu ý khi tìm hiểu hoặc so sánh báo giá:

Độ dày thành ống (cấp độ)

  • Ống càng dày, trọng lượng càng lớn → giá tính theo kg hoặc cây sẽ cao hơn.
  • Cùng là phi 76 nhưng ống siêu nhẹ (L1) có giá thấp hơn nhiều so với loại nặng (Heavy).

Loại mạ kẽm

  • Mạ kẽm nhúng nóng: lớp mạ dày, chống ăn mòn tốt hơn → giá cao hơn.
  • Mạ kẽm điện phân: lớp mạ mỏng, giá rẻ hơn nhưng tuổi thọ thấp hơn.

Tiêu chuẩn sản xuất & xuất xứ

  • Hàng nhập khẩu từ SeAH (Hàn Quốc), Trung Quốc thường có giá khác so với hàng nội địa như Hòa Phát, Hoa Sen.
  • Tiêu chuẩn như BS 1387, ASTM A53 cũng ảnh hưởng đến định mức kỹ thuật và giá thành.

Biến động nguyên vật liệu và tỷ giá

  • Giá kẽm và thép cán nóng thay đổi theo thị trường quốc tế.
  • Tỷ giá USD/VND cũng ảnh hưởng đến giá nhập khẩu.

Số lượng đặt mua

  • Mua số lượng lớn sẽ được báo giá ưu đãi hơn so với mua lẻ từng cây.
  • Các dự án lớn thường có chính sách chiết khấu riêng.

Chi phí vận chuyển

  • Khoảng cách từ kho đến công trình, hình thức giao hàng (ghép xe hay nguyên chuyến) sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí.

Lưu ý từ Thép Bảo Tín: Giá niêm yết có thể dao động theo ngày. Bạn nên liên hệ trực tiếp để được cập nhật báo giá chính xác và nhanh chóng nhất.

Giá ống thép mạ kẽm phi 76
Ống thép mạ kẽm phi 76 Hòa Phát

Bảng giá tham khảo – Ống thép mạ kẽm phi 76 (DN65)

Áp dụng cho chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây | Đơn vị: VNĐ/cây (đã gồm mạ kẽm nhúng nóng)

Cấp độ ốngĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Khối lượng 6m (kg)
Giá tham khảo (VNĐ/cây)
Siêu nhẹ (L1)2.95.199~31.2
≈ 410.000 – 440.000
Nhẹ (L2)3.25.713~34.3
≈ 455.000 – 485.000
Trung bình3.66.426~38.6
≈ 510.000 – 545.000
Nặng (Heavy)4.57.934~47.6
≈ 625.000 – 665.000

Ghi chú:

  • Giá trên đã bao gồm phí mạ kẽm nhúng nóng (loại điện phân sẽ rẻ hơn khoảng 5–8%).
  • Giá chưa bao gồm VAT 8%, chưa tính chi phí vận chuyển đến công trình.
  • Đơn giá thay đổi tùy vào xuất xứ (Hòa Phát, SeAH, Trung Quốc), số lượng, điều kiện thanh toán và thị trường nguyên vật liệu.

Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để nhận báo giá chính xác theo số lượng thực tế và được hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí.

Ứng dụng thực tế của ống thép mạ kẽm phi 76

Với ưu điểm nổi bật về độ bền cơ học cao, chống ăn mòn tốt và đa dạng độ dày, ống thép mạ kẽm phi 76 đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:

Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

  • Lắp đặt đường ống dẫn nước trong các tòa nhà, nhà xưởng, trung tâm thương mại.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và áp suất yêu cầu của hệ PCCC.

Hệ thống cấp thoát nước

  • Dùng làm đường ống dẫn nước sạch, nước thải trong các công trình dân dụng – công nghiệp.
  • Lớp kẽm giúp ống không bị rỉ sét, kéo dài tuổi thọ.

Thi công kết cấu thép

  • Dùng làm cột, giằng, tay vịn, khung mái, giàn giáo tạm.
  • Dễ thi công, hàn cắt, bền bỉ với thời tiết ngoài trời.

Làm hàng rào, lan can, trụ đèn

  • Thẩm mỹ cao, dễ sơn phủ hoàn thiện.
  • Phù hợp cho nhà ở, khu công nghiệp, công viên, khu đô thị.

Cơ khí chế tạo và lắp ráp

  • Gia công chi tiết máy, khung xe, giá đỡ thiết bị trong nhà máy.
  • Có thể kết hợp với co nối, mặt bích, van công nghiệp…

Tùy theo yêu cầu chịu lực, môi trường sử dụng và áp lực vận hành, bạn có thể lựa chọn độ dày phù hợp (L1 – Heavy) để tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền sử dụng lâu dài.

Thép Bảo Tín – Địa chỉ mua ống thép mạ kẽm phi 76 uy tín

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm phi 76 uy tín, giá cạnh tranh và có đầy đủ chứng từ CO-CQ, thì Thép Bảo Tín là lựa chọn mà bạn có thể hoàn toàn yên tâm.

Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép công nghiệp, Thép Bảo Tín hiện là đối tác phân phối của các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH, Maruichi, và nhiều nhà máy sản xuất trong nước và quốc tế.

Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?

  • Hàng sẵn kho – giao nhanh từ HCM, Bắc Ninh, Campuchia
  • Cung cấp CO – CQ đầy đủ, minh bạch xuất xứ
  • Đa dạng độ dày, tiêu chuẩn – tư vấn chọn loại phù hợp công trình
  • Báo giá minh bạch, cạnh tranh – hỗ trợ báo giá dự án nhanh
  • Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc – giao hàng đúng tiến độ

Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất:

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76 Mới Nhất 2025

Bạn đang tìm hiểu giá ống thép mạ kẽm phi 76 để phục vụ cho công trình hoặc cần báo giá nhanh chóng cho khách hàng? Đây là một trong những dòng ống được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, khung nhà thép, giàn giáo và cả trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy. Tuy nhiên, giá thành có thể thay đổi đáng kể tùy thuộc vào độ dày ống, cấp độ mạ kẽm, xuất xứ cũng như thời điểm thị trường.

Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi không chỉ cung cấph bảng giá chi tiết mà còn tư vấn chọn lựa sản phẩm phù hợp với từng nhu cầu thi công thực tế. Hàng luôn có sẵn kho với đầy đủ CO, CQ, giao hàng nhanh toàn quốc. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật chính xác nhất bạn nhé!

Ống thép mạ kẽm phi 76 là gì?

Ống thép mạ kẽm phi 76 là loại ống thép có đường kính ngoài tiêu chuẩn khoảng 76.1mm, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế BS 1387:1985. Sau khi được tạo hình và hàn, ống sẽ được phủ một lớp kẽm mạ bên ngoài để chống rỉ sét và tăng độ bền cho sản phẩm.

Ống thép mạ kẽm phi 76
Ống thép mạ kẽm phi 76

Tùy vào mục đích sử dụng, ống phi 76 có thể được mạ nhúng nóng (dày lớp mạ, độ bền cao hơn) hoặc mạ điện phân (lớp mạ mỏng, giá thành thấp hơn). Đây là dòng ống thép phổ biến, ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hệ thống cơ điện (M&E), phòng cháy chữa cháy, hàng rào, lan can, cột đèn…

Với đặc điểm chắc chắn – bền bỉ – chống ăn mòn tốt, ống thép mạ kẽm phi 76 luôn là lựa chọn tin cậy cho nhiều đơn vị thi công hiện nay.

Thông số kỹ thuật – Bảng quy cách ống thép mạ kẽm phi 76

Ống thép mạ kẽm phi 76 (DN65) thường được sản xuất với nhiều cấp độ khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng: từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Các cấp độ được phân loại theo độ dày thành ống, tương ứng với tải trọng và khả năng chịu áp lực khác nhau.

Dưới đây là bảng quy cách chi tiết theo tiêu chuẩn BS 1387:1985, được áp dụng tại Thép Bảo Tín:

Cấp độ ốngĐường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Số ống/bó
Siêu nhẹ (L1)75.2 – 76.02.95.19937
Nhẹ (Light – L2)75.2 – 76.03.25.713 (ống thẳng) / 5.83 (có ren)37
Trung bình (Medium)75.2 – 76.03.66.426 – 6.5737
Nặng (Heavy)75.4 – 76.04.57.934 – 8.0537

Thông tin kỹ thuật bổ sung:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Dung sai trọng lượng: ±5%
  • Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến: BS 1387:1985
  • Phương pháp mạ kẽm: Mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân
  • Xuất xứ phổ biến: Việt Nam (Hòa Phát, Hoa Sen), Hàn Quốc (SeAH), Trung Quốc
Thông số kỹ thuật ống mạ kẽm 76
Thông số kỹ thuật ống mạ kẽm 76

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép mạ kẽm phi 76

Mức giá ống thép mạ kẽm phi 76 trên thị trường không cố định, mà thường xuyên biến động dựa trên nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố chính bạn cần lưu ý khi tìm hiểu hoặc so sánh báo giá:

Độ dày thành ống (cấp độ)

  • Ống càng dày, trọng lượng càng lớn → giá tính theo kg hoặc cây sẽ cao hơn.
  • Cùng là phi 76 nhưng ống siêu nhẹ (L1) có giá thấp hơn nhiều so với loại nặng (Heavy).

Loại mạ kẽm

  • Mạ kẽm nhúng nóng: lớp mạ dày, chống ăn mòn tốt hơn → giá cao hơn.
  • Mạ kẽm điện phân: lớp mạ mỏng, giá rẻ hơn nhưng tuổi thọ thấp hơn.

Tiêu chuẩn sản xuất & xuất xứ

  • Hàng nhập khẩu từ SeAH (Hàn Quốc), Trung Quốc thường có giá khác so với hàng nội địa như Hòa Phát, Hoa Sen.
  • Tiêu chuẩn như BS 1387, ASTM A53 cũng ảnh hưởng đến định mức kỹ thuật và giá thành.

Biến động nguyên vật liệu và tỷ giá

  • Giá kẽm và thép cán nóng thay đổi theo thị trường quốc tế.
  • Tỷ giá USD/VND cũng ảnh hưởng đến giá nhập khẩu.

Số lượng đặt mua

  • Mua số lượng lớn sẽ được báo giá ưu đãi hơn so với mua lẻ từng cây.
  • Các dự án lớn thường có chính sách chiết khấu riêng.

Chi phí vận chuyển

  • Khoảng cách từ kho đến công trình, hình thức giao hàng (ghép xe hay nguyên chuyến) sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí.

Lưu ý từ Thép Bảo Tín: Giá niêm yết có thể dao động theo ngày. Bạn nên liên hệ trực tiếp để được cập nhật báo giá chính xác và nhanh chóng nhất.

Giá ống thép mạ kẽm phi 76
Ống thép mạ kẽm phi 76 Hòa Phát

Bảng giá tham khảo – Ống thép mạ kẽm phi 76 (DN65)

Áp dụng cho chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây | Đơn vị: VNĐ/cây (đã gồm mạ kẽm nhúng nóng)

Cấp độ ốngĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Khối lượng 6m (kg)
Giá tham khảo (VNĐ/cây)
Siêu nhẹ (L1)2.95.199~31.2
≈ 410.000 – 440.000
Nhẹ (L2)3.25.713~34.3
≈ 455.000 – 485.000
Trung bình3.66.426~38.6
≈ 510.000 – 545.000
Nặng (Heavy)4.57.934~47.6
≈ 625.000 – 665.000

Ghi chú:

  • Giá trên đã bao gồm phí mạ kẽm nhúng nóng (loại điện phân sẽ rẻ hơn khoảng 5–8%).
  • Giá chưa bao gồm VAT 8%, chưa tính chi phí vận chuyển đến công trình.
  • Đơn giá thay đổi tùy vào xuất xứ (Hòa Phát, SeAH, Trung Quốc), số lượng, điều kiện thanh toán và thị trường nguyên vật liệu.

Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để nhận báo giá chính xác theo số lượng thực tế và được hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí.

Ứng dụng thực tế của ống thép mạ kẽm phi 76

Với ưu điểm nổi bật về độ bền cơ học cao, chống ăn mòn tốt và đa dạng độ dày, ống thép mạ kẽm phi 76 đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:

Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

  • Lắp đặt đường ống dẫn nước trong các tòa nhà, nhà xưởng, trung tâm thương mại.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và áp suất yêu cầu của hệ PCCC.

Hệ thống cấp thoát nước

  • Dùng làm đường ống dẫn nước sạch, nước thải trong các công trình dân dụng – công nghiệp.
  • Lớp kẽm giúp ống không bị rỉ sét, kéo dài tuổi thọ.

Thi công kết cấu thép

  • Dùng làm cột, giằng, tay vịn, khung mái, giàn giáo tạm.
  • Dễ thi công, hàn cắt, bền bỉ với thời tiết ngoài trời.

Làm hàng rào, lan can, trụ đèn

  • Thẩm mỹ cao, dễ sơn phủ hoàn thiện.
  • Phù hợp cho nhà ở, khu công nghiệp, công viên, khu đô thị.

Cơ khí chế tạo và lắp ráp

  • Gia công chi tiết máy, khung xe, giá đỡ thiết bị trong nhà máy.
  • Có thể kết hợp với co nối, mặt bích, van công nghiệp…

Tùy theo yêu cầu chịu lực, môi trường sử dụng và áp lực vận hành, bạn có thể lựa chọn độ dày phù hợp (L1 – Heavy) để tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền sử dụng lâu dài.

Thép Bảo Tín – Địa chỉ mua ống thép mạ kẽm phi 76 uy tín

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm phi 76 uy tín, giá cạnh tranh và có đầy đủ chứng từ CO-CQ, thì Thép Bảo Tín là lựa chọn mà bạn có thể hoàn toàn yên tâm.

Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép công nghiệp, Thép Bảo Tín hiện là đối tác phân phối của các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH, Maruichi, và nhiều nhà máy sản xuất trong nước và quốc tế.

Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?

  • Hàng sẵn kho – giao nhanh từ HCM, Bắc Ninh, Campuchia
  • Cung cấp CO – CQ đầy đủ, minh bạch xuất xứ
  • Đa dạng độ dày, tiêu chuẩn – tư vấn chọn loại phù hợp công trình
  • Báo giá minh bạch, cạnh tranh – hỗ trợ báo giá dự án nhanh
  • Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc – giao hàng đúng tiến độ

Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất:

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác