34.5 C
Ho Chi Minh City
Thứ Tư, Tháng Bảy 16, 2025
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Báo Giá Ống Thép Không Gỉ 2025 | Cập Nhật Mỗi Ngày

Bạn đang tìm kiếm báo giá ống thép không gỉ mới nhất để phục vụ cho công trình hoặc nhà máy của mình? Không dễ để chọn đúng loại inox phù hợp với nhu cầu sử dụng mà vẫn đảm bảo tối ưu chi phí. Thép không gỉ (inox) không chỉ đa dạng về mác thép như 201, 304, 316 mà còn có nhiều kích thước, độ dày và hình thức gia công khác nhau (ống đúc, ống hàn, ống trang trí…).

Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi hiểu rõ mỗi khách hàng đều có yêu cầu kỹ thuật và ngân sách riêng. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ bảng báo giá ống thép không gỉ cập nhật mới nhất 2025, đồng thời cung cấp thông tin về các yếu tố ảnh hưởng đến giá, phân loại inox phổ biến và gợi ý lựa chọn phù hợp cho từng mục đích sử dụng.

Ống thép không gỉ là gì?

Ống thép không gỉ – hay còn được gọi quen thuộc là ống inox – là một loại vật liệu kim loại hợp kim cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt. Nhờ đó, ống inox giữ được độ sáng bóng, không bị hoen gỉ theo thời gian, rất phù hợp cho cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời, thậm chí là môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Ống thép không gỉ
Ống inox

Thép không gỉ được tạo thành từ hợp kim chính là Sắt (Fe), với thành phần quan trọng nhất là Crom (Cr) ≥ 10,5%, giúp tạo ra một lớp màng oxit mỏng tự bảo vệ bề mặt. Ngoài ra, tùy từng mác thép (201, 304, 316…), còn có thể chứa thêm Niken, Molypden hoặc Mangan, nhằm tăng cường độ bền, độ cứng, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

Nhờ những đặc tính vượt trội đó, ống thép không gỉ được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất công nghiệp, thực phẩm, y tế, và nhiều ngành kỹ thuật khác.

Bảng báo giá ống thép không gỉ mới nhất 2025

Khi bạn chuẩn bị cho một dự án xây dựng, sản xuất hoặc lắp đặt hệ thống kỹ thuật, thì giá ống thép không gỉ chính là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến ngân sách. Tuy nhiên, mức giá có thể thay đổi theo loại inox, kích thước, phương pháp sản xuất (ống hàn – ống đúc) và độ dày thành ống. Dưới đây là bảng giá THAM KHẢO mới nhất tại Thép Bảo Tín cập nhật theo thị trường tháng 6/2025:

Báo giá ống thép không gỉ 201

Ống inox 201
Ống inox 201
Quy cáchĐộ dàySản phẩm
Đơn giá (VNĐ/Kg)
Phi 13 – DN8No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 17 – DN10No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 21 – DN15No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 27 – DN20No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 34 – DN25No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 42 – DN32No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 49 – DN40No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 60 – DN50No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 76 – DN65No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 90 – DN80No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 101 – DN90No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 114 – DN100No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 141 – DN125No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 168 – DN150No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 219 – DN200No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000

Ống inox 201 phù hợp cho các ứng dụng trang trí, nội thất, kết cấu nhẹ trong nhà.

Báo giá ống thép không gỉ 304

Báo giá ống inox công nghiệp

Ống inox 304 công nghiệp
Ống inox 304 công nghiệp
Quy cáchĐộ dàySản phẩm
Đơn giá (VNĐ/Kg)
Phi 13 – DN8No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 17 – DN10No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 21 – DN15No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 27 – DN20No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 34 – DN25No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 42 – DN32No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 49 – DN40No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 60 – DN50No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 76 – DN65No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 90 – DN80No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 101 – DN90No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 114 – DN100No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 141 – DN125No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 168 – DN150No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 219 – DN200No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000

Báo giá ống thép không gỉ trang trí

Ống inox trang trí
Ống inox trang trí
Quy cáchĐộ dàyBề mặtSản phẩm
Đơn giá (VNĐ/Kg)
Phi 9.60.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 12.70.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 15.90.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 19.10.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 220.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 25.40.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 270.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 31.80.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 380.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 420.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 50.80.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 600.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 630.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 760.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 890.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 1010.8ly – 2lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 1140.8ly – 2lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 1410.8ly – 2lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000

Phù hợp cho hệ thống dẫn nước, thực phẩm, hóa chất nhẹ, các công trình cần độ bền và an toàn cao.

Báo giá ống thép không gỉ 316

Ống inox 316
Ống inox 316
Quy cáchĐộ dàySản phẩm
Đơn giá (VNĐ/Kg)
Phi 13 – DN8No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 17 – DN10No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 21 – DN15No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 27 – DN20No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 34 – DN25No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 42 – DN32No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 49 – DN40No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 60 – DN50No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 76 – DN65No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 90 – DN80No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 101 – DN90No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 114 – DN100No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 141 – DN125No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 168 – DN150No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 219 – DN200No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000

Chuyên dùng cho công trình hóa chất, tàu biển, nhà máy xử lý nước thải, thiết bị y tế và môi trường có axit/clorua.

Yếu tố ảnh hưởng đến báo giá ống thép không gỉ

Nếu bạn từng tìm hiểu về báo giá ống thép không gỉ, chắc hẳn sẽ nhận thấy rằng mức giá thường không cố định mà biến động theo từng thời điểm. Vậy điều gì đang ảnh hưởng đến giá ống inox mà bạn đang quan tâm?

Dưới đây là những yếu tố chính mà Thép Bảo Tín thường xuyên theo dõi và cập nhật để đảm bảo báo giá chính xác, minh bạch cho khách hàng:

Mác thép – Loại inox sử dụng

Giá ống inox phụ thuộc nhiều vào loại inox:

  • Inox 201: giá rẻ nhất, phù hợp trang trí, nội thất
  • Inox 304: phổ biến nhất, cân bằng giữa độ bền và chi phí
  • Inox 316: giá cao hơn ~10%, chuyên dùng cho môi trường khắc nghiệt (hóa chất, nước mặn…)

Càng nhiều Niken và Molypden trong thành phần, khả năng chống ăn mòn càng tốt, và giá cũng cao tương ứng.

Phương pháp sản xuất: ống hàn hay ống đúc

  • Ống hàn: được tạo từ thép tấm cuộn lại rồi hàn – chi phí thấp hơn, dùng cho trang trí hoặc hệ thống không chịu áp suất cao.
  • Ống đúc: sản xuất nguyên khối – không có mối hàn, chịu lực và chịu áp cao tốt, giá cao hơn khoảng 10–15%.

Kích thước & độ dày thành ống

Ống càng lớn (phi lớn) và thành càng dày → khối lượng thép nhiều hơn → giá theo cây/kg sẽ tăng tương ứng.

Ví dụ: Phi 34, dày 1.5ly sẽ rẻ hơn Phi 76, dày 2.0ly dù cùng loại inox.

Biến động giá thép không gỉ toàn cầu

Giá inox tại Việt Nam thường bị ảnh hưởng bởi:

  • Giá phôi thép không gỉ nhập khẩu (chủ yếu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật, Hàn)
  • Tình hình cung – cầu thị trường nội địa
  • Biến động chi phí năng lượng, logistics, tỷ giá

Thương hiệu và nguồn gốc hàng hóa

Hàng inox có nguồn gốc từ Nhật Bản, Hàn Quốc thường có giá cao hơn so với hàng Trung Quốc hoặc sản xuất trong nước, do tiêu chuẩn kiểm định nghiêm ngặt hơn.

Số lượng và hình thức đặt hàng

  • Số lượng càng lớn → giá càng ưu đãi (chiết khấu theo tấn hoặc đơn hàng công trình)
  • Đặt theo cây, mét, hay ký cũng sẽ ảnh hưởng đến đơn giá
  • Yêu cầu cắt lẻ, xử lý bề mặt, hoặc đóng gói riêng cũng làm thay đổi chi phí

Để nhận báo giá chính xác và sát nhất với nhu cầu thực tế, bạn có thể gửi thông tin đơn hàng cho Thép Bảo Tín qua email: kinhdoanh@thepbaotin.com – chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá nhanh chóng trong vòng 15 phút.

Mua ống thép không gỉ ở đâu uy tín?

Giữa rất nhiều đơn vị cung cấp inox trên thị trường, không dễ để bạn chọn được một nhà phân phối vừa uy tín, vừa minh bạch về chất lượng và giá cả. Đặc biệt với các công trình lớn hoặc yêu cầu kỹ thuật cao, việc mua phải hàng không đạt chuẩn có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến tiến độ và độ bền lâu dài.

Vậy nên, nếu bạn đang cần tìm nơi bán ống inox chất lượng – đúng loại – đúng giá, thì Thép Bảo Tín là một địa chỉ đáng để tham khảo.

Vì sao khách hàng tin chọn Thép Bảo Tín?

  • Đa dạng chủng loại: Cung cấp đầy đủ inox 201, 304, 316 – đủ quy cách từ phi nhỏ đến phi lớn, độ dày đa dạng.
  • Minh bạch nguồn gốc: Hàng có chứng từ rõ ràng, tem nhãn nhà máy, CO/CQ đầy đủ nếu cần.
  • Giá cạnh tranh – cập nhật mỗi ngày: Bảng giá linh hoạt theo thị trường, có chiết khấu cho đại lý & công trình.
  • Giao hàng toàn quốc: Giao nhanh – đúng hẹn – hỗ trợ bốc xếp, bao bì kỹ càng.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí: Đội ngũ giàu kinh nghiệm, hỗ trợ bạn chọn đúng loại inox cho từng ứng dụng.

Bạn chỉ cần gửi thông tin: phi, độ dày, số lượng và loại inox cần mua, đội ngũ Thép Bảo Tín sẽ:

  • Tư vấn giải pháp tối ưu theo nhu cầu
  • Báo giá nhanh trong 10–15 phút

HOTLINE: 0932 059 176

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Báo Giá Ống Thép Không Gỉ 2025 | Cập Nhật Mỗi Ngày

Bạn đang tìm kiếm báo giá ống thép không gỉ mới nhất để phục vụ cho công trình hoặc nhà máy của mình? Không dễ để chọn đúng loại inox phù hợp với nhu cầu sử dụng mà vẫn đảm bảo tối ưu chi phí. Thép không gỉ (inox) không chỉ đa dạng về mác thép như 201, 304, 316 mà còn có nhiều kích thước, độ dày và hình thức gia công khác nhau (ống đúc, ống hàn, ống trang trí…).

Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi hiểu rõ mỗi khách hàng đều có yêu cầu kỹ thuật và ngân sách riêng. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ bảng báo giá ống thép không gỉ cập nhật mới nhất 2025, đồng thời cung cấp thông tin về các yếu tố ảnh hưởng đến giá, phân loại inox phổ biến và gợi ý lựa chọn phù hợp cho từng mục đích sử dụng.

Ống thép không gỉ là gì?

Ống thép không gỉ – hay còn được gọi quen thuộc là ống inox – là một loại vật liệu kim loại hợp kim cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt. Nhờ đó, ống inox giữ được độ sáng bóng, không bị hoen gỉ theo thời gian, rất phù hợp cho cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời, thậm chí là môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Ống thép không gỉ
Ống inox

Thép không gỉ được tạo thành từ hợp kim chính là Sắt (Fe), với thành phần quan trọng nhất là Crom (Cr) ≥ 10,5%, giúp tạo ra một lớp màng oxit mỏng tự bảo vệ bề mặt. Ngoài ra, tùy từng mác thép (201, 304, 316…), còn có thể chứa thêm Niken, Molypden hoặc Mangan, nhằm tăng cường độ bền, độ cứng, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

Nhờ những đặc tính vượt trội đó, ống thép không gỉ được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất công nghiệp, thực phẩm, y tế, và nhiều ngành kỹ thuật khác.

Bảng báo giá ống thép không gỉ mới nhất 2025

Khi bạn chuẩn bị cho một dự án xây dựng, sản xuất hoặc lắp đặt hệ thống kỹ thuật, thì giá ống thép không gỉ chính là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến ngân sách. Tuy nhiên, mức giá có thể thay đổi theo loại inox, kích thước, phương pháp sản xuất (ống hàn – ống đúc) và độ dày thành ống. Dưới đây là bảng giá THAM KHẢO mới nhất tại Thép Bảo Tín cập nhật theo thị trường tháng 6/2025:

Báo giá ống thép không gỉ 201

Ống inox 201
Ống inox 201
Quy cáchĐộ dàySản phẩm
Đơn giá (VNĐ/Kg)
Phi 13 – DN8No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 17 – DN10No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 21 – DN15No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 27 – DN20No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 34 – DN25No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 42 – DN32No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 49 – DN40No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 60 – DN50No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 76 – DN65No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 90 – DN80No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 101 – DN90No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 114 – DN100No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 141 – DN125No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 168 – DN150No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000
Phi 219 – DN200No.1Ống inox công nghiệp57,000 – 59,000

Ống inox 201 phù hợp cho các ứng dụng trang trí, nội thất, kết cấu nhẹ trong nhà.

Báo giá ống thép không gỉ 304

Báo giá ống inox công nghiệp

Ống inox 304 công nghiệp
Ống inox 304 công nghiệp
Quy cáchĐộ dàySản phẩm
Đơn giá (VNĐ/Kg)
Phi 13 – DN8No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 17 – DN10No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 21 – DN15No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 27 – DN20No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 34 – DN25No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 42 – DN32No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 49 – DN40No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 60 – DN50No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 76 – DN65No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 90 – DN80No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 101 – DN90No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 114 – DN100No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 141 – DN125No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 168 – DN150No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000
Phi 219 – DN200No.1Ống inox công nghiệp
85,000 – 123,000

Báo giá ống thép không gỉ trang trí

Ống inox trang trí
Ống inox trang trí
Quy cáchĐộ dàyBề mặtSản phẩm
Đơn giá (VNĐ/Kg)
Phi 9.60.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 12.70.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 15.90.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 19.10.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 220.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 25.40.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 270.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 31.80.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 380.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 420.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 50.80.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 600.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 630.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 760.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 890.8ly – 1.5lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 1010.8ly – 2lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 1140.8ly – 2lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000
Phi 1410.8ly – 2lyBóng/HLỐng inox trang trí 30464,000 – 66,000

Phù hợp cho hệ thống dẫn nước, thực phẩm, hóa chất nhẹ, các công trình cần độ bền và an toàn cao.

Báo giá ống thép không gỉ 316

Ống inox 316
Ống inox 316
Quy cáchĐộ dàySản phẩm
Đơn giá (VNĐ/Kg)
Phi 13 – DN8No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 17 – DN10No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 21 – DN15No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 27 – DN20No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 34 – DN25No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 42 – DN32No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 49 – DN40No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 60 – DN50No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 76 – DN65No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 90 – DN80No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 101 – DN90No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 114 – DN100No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 141 – DN125No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 168 – DN150No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000
Phi 219 – DN200No.1Ống inox công nghiệp
93,500 – 135,000

Chuyên dùng cho công trình hóa chất, tàu biển, nhà máy xử lý nước thải, thiết bị y tế và môi trường có axit/clorua.

Yếu tố ảnh hưởng đến báo giá ống thép không gỉ

Nếu bạn từng tìm hiểu về báo giá ống thép không gỉ, chắc hẳn sẽ nhận thấy rằng mức giá thường không cố định mà biến động theo từng thời điểm. Vậy điều gì đang ảnh hưởng đến giá ống inox mà bạn đang quan tâm?

Dưới đây là những yếu tố chính mà Thép Bảo Tín thường xuyên theo dõi và cập nhật để đảm bảo báo giá chính xác, minh bạch cho khách hàng:

Mác thép – Loại inox sử dụng

Giá ống inox phụ thuộc nhiều vào loại inox:

  • Inox 201: giá rẻ nhất, phù hợp trang trí, nội thất
  • Inox 304: phổ biến nhất, cân bằng giữa độ bền và chi phí
  • Inox 316: giá cao hơn ~10%, chuyên dùng cho môi trường khắc nghiệt (hóa chất, nước mặn…)

Càng nhiều Niken và Molypden trong thành phần, khả năng chống ăn mòn càng tốt, và giá cũng cao tương ứng.

Phương pháp sản xuất: ống hàn hay ống đúc

  • Ống hàn: được tạo từ thép tấm cuộn lại rồi hàn – chi phí thấp hơn, dùng cho trang trí hoặc hệ thống không chịu áp suất cao.
  • Ống đúc: sản xuất nguyên khối – không có mối hàn, chịu lực và chịu áp cao tốt, giá cao hơn khoảng 10–15%.

Kích thước & độ dày thành ống

Ống càng lớn (phi lớn) và thành càng dày → khối lượng thép nhiều hơn → giá theo cây/kg sẽ tăng tương ứng.

Ví dụ: Phi 34, dày 1.5ly sẽ rẻ hơn Phi 76, dày 2.0ly dù cùng loại inox.

Biến động giá thép không gỉ toàn cầu

Giá inox tại Việt Nam thường bị ảnh hưởng bởi:

  • Giá phôi thép không gỉ nhập khẩu (chủ yếu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật, Hàn)
  • Tình hình cung – cầu thị trường nội địa
  • Biến động chi phí năng lượng, logistics, tỷ giá

Thương hiệu và nguồn gốc hàng hóa

Hàng inox có nguồn gốc từ Nhật Bản, Hàn Quốc thường có giá cao hơn so với hàng Trung Quốc hoặc sản xuất trong nước, do tiêu chuẩn kiểm định nghiêm ngặt hơn.

Số lượng và hình thức đặt hàng

  • Số lượng càng lớn → giá càng ưu đãi (chiết khấu theo tấn hoặc đơn hàng công trình)
  • Đặt theo cây, mét, hay ký cũng sẽ ảnh hưởng đến đơn giá
  • Yêu cầu cắt lẻ, xử lý bề mặt, hoặc đóng gói riêng cũng làm thay đổi chi phí

Để nhận báo giá chính xác và sát nhất với nhu cầu thực tế, bạn có thể gửi thông tin đơn hàng cho Thép Bảo Tín qua email: kinhdoanh@thepbaotin.com – chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá nhanh chóng trong vòng 15 phút.

Mua ống thép không gỉ ở đâu uy tín?

Giữa rất nhiều đơn vị cung cấp inox trên thị trường, không dễ để bạn chọn được một nhà phân phối vừa uy tín, vừa minh bạch về chất lượng và giá cả. Đặc biệt với các công trình lớn hoặc yêu cầu kỹ thuật cao, việc mua phải hàng không đạt chuẩn có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến tiến độ và độ bền lâu dài.

Vậy nên, nếu bạn đang cần tìm nơi bán ống inox chất lượng – đúng loại – đúng giá, thì Thép Bảo Tín là một địa chỉ đáng để tham khảo.

Vì sao khách hàng tin chọn Thép Bảo Tín?

  • Đa dạng chủng loại: Cung cấp đầy đủ inox 201, 304, 316 – đủ quy cách từ phi nhỏ đến phi lớn, độ dày đa dạng.
  • Minh bạch nguồn gốc: Hàng có chứng từ rõ ràng, tem nhãn nhà máy, CO/CQ đầy đủ nếu cần.
  • Giá cạnh tranh – cập nhật mỗi ngày: Bảng giá linh hoạt theo thị trường, có chiết khấu cho đại lý & công trình.
  • Giao hàng toàn quốc: Giao nhanh – đúng hẹn – hỗ trợ bốc xếp, bao bì kỹ càng.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí: Đội ngũ giàu kinh nghiệm, hỗ trợ bạn chọn đúng loại inox cho từng ứng dụng.

Bạn chỉ cần gửi thông tin: phi, độ dày, số lượng và loại inox cần mua, đội ngũ Thép Bảo Tín sẽ:

  • Tư vấn giải pháp tối ưu theo nhu cầu
  • Báo giá nhanh trong 10–15 phút

HOTLINE: 0932 059 176

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác