Bạn đang tìm kiếm báo giá ống thép không gỉ mới nhất để phục vụ cho công trình hoặc nhà máy của mình? Không dễ để chọn đúng loại inox phù hợp với nhu cầu sử dụng mà vẫn đảm bảo tối ưu chi phí. Thép không gỉ (inox) không chỉ đa dạng về mác thép như 201, 304, 316 mà còn có nhiều kích thước, độ dày và hình thức gia công khác nhau (ống đúc, ống hàn, ống trang trí…).
Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi hiểu rõ mỗi khách hàng đều có yêu cầu kỹ thuật và ngân sách riêng. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ bảng báo giá ống thép không gỉ cập nhật mới nhất 2025, đồng thời cung cấp thông tin về các yếu tố ảnh hưởng đến giá, phân loại inox phổ biến và gợi ý lựa chọn phù hợp cho từng mục đích sử dụng.
Ống thép không gỉ là gì?
Ống thép không gỉ – hay còn được gọi quen thuộc là ống inox – là một loại vật liệu kim loại hợp kim cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt. Nhờ đó, ống inox giữ được độ sáng bóng, không bị hoen gỉ theo thời gian, rất phù hợp cho cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời, thậm chí là môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Thép không gỉ được tạo thành từ hợp kim chính là Sắt (Fe), với thành phần quan trọng nhất là Crom (Cr) ≥ 10,5%, giúp tạo ra một lớp màng oxit mỏng tự bảo vệ bề mặt. Ngoài ra, tùy từng mác thép (201, 304, 316…), còn có thể chứa thêm Niken, Molypden hoặc Mangan, nhằm tăng cường độ bền, độ cứng, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
Nhờ những đặc tính vượt trội đó, ống thép không gỉ được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất công nghiệp, thực phẩm, y tế, và nhiều ngành kỹ thuật khác.
Bảng báo giá ống thép không gỉ mới nhất 2025
Khi bạn chuẩn bị cho một dự án xây dựng, sản xuất hoặc lắp đặt hệ thống kỹ thuật, thì giá ống thép không gỉ chính là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến ngân sách. Tuy nhiên, mức giá có thể thay đổi theo loại inox, kích thước, phương pháp sản xuất (ống hàn – ống đúc) và độ dày thành ống. Dưới đây là bảng giá THAM KHẢO mới nhất tại Thép Bảo Tín cập nhật theo thị trường tháng 6/2025:
Báo giá ống thép không gỉ 201

Quy cách | Độ dày | Sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Phi 13 – DN8 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 17 – DN10 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 21 – DN15 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 27 – DN20 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 34 – DN25 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 42 – DN32 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 49 – DN40 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 60 – DN50 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 76 – DN65 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 90 – DN80 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 101 – DN90 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 114 – DN100 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 141 – DN125 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 168 – DN150 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Phi 219 – DN200 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 57,000 – 59,000 |
Ống inox 201 phù hợp cho các ứng dụng trang trí, nội thất, kết cấu nhẹ trong nhà.
Báo giá ống thép không gỉ 304
Báo giá ống inox công nghiệp

Quy cách | Độ dày | Sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Phi 13 – DN8 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 17 – DN10 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 21 – DN15 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 27 – DN20 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 34 – DN25 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 42 – DN32 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 49 – DN40 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 60 – DN50 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 76 – DN65 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 90 – DN80 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 101 – DN90 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 114 – DN100 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 141 – DN125 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 168 – DN150 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Phi 219 – DN200 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 85,000 – 123,000 |
Báo giá ống thép không gỉ trang trí

Quy cách | Độ dày | Bề mặt | Sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Phi 9.6 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 12.7 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 15.9 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 19.1 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 22 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 25.4 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 27 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 31.8 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 38 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 42 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 50.8 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 60 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 63 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 76 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 89 | 0.8ly – 1.5ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 101 | 0.8ly – 2ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 114 | 0.8ly – 2ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phi 141 | 0.8ly – 2ly | Bóng/HL | Ống inox trang trí 304 | 64,000 – 66,000 |
Phù hợp cho hệ thống dẫn nước, thực phẩm, hóa chất nhẹ, các công trình cần độ bền và an toàn cao.
Báo giá ống thép không gỉ 316

Quy cách | Độ dày | Sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Phi 13 – DN8 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 17 – DN10 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 21 – DN15 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 27 – DN20 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 34 – DN25 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 42 – DN32 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 49 – DN40 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 60 – DN50 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 76 – DN65 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 90 – DN80 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 101 – DN90 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 114 – DN100 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 141 – DN125 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 168 – DN150 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Phi 219 – DN200 | No.1 | Ống inox công nghiệp | 93,500 – 135,000 |
Chuyên dùng cho công trình hóa chất, tàu biển, nhà máy xử lý nước thải, thiết bị y tế và môi trường có axit/clorua.
Yếu tố ảnh hưởng đến báo giá ống thép không gỉ
Nếu bạn từng tìm hiểu về báo giá ống thép không gỉ, chắc hẳn sẽ nhận thấy rằng mức giá thường không cố định mà biến động theo từng thời điểm. Vậy điều gì đang ảnh hưởng đến giá ống inox mà bạn đang quan tâm?
Dưới đây là những yếu tố chính mà Thép Bảo Tín thường xuyên theo dõi và cập nhật để đảm bảo báo giá chính xác, minh bạch cho khách hàng:
Mác thép – Loại inox sử dụng
Giá ống inox phụ thuộc nhiều vào loại inox:
- Inox 201: giá rẻ nhất, phù hợp trang trí, nội thất
- Inox 304: phổ biến nhất, cân bằng giữa độ bền và chi phí
- Inox 316: giá cao hơn ~10%, chuyên dùng cho môi trường khắc nghiệt (hóa chất, nước mặn…)
Càng nhiều Niken và Molypden trong thành phần, khả năng chống ăn mòn càng tốt, và giá cũng cao tương ứng.
Phương pháp sản xuất: ống hàn hay ống đúc
- Ống hàn: được tạo từ thép tấm cuộn lại rồi hàn – chi phí thấp hơn, dùng cho trang trí hoặc hệ thống không chịu áp suất cao.
- Ống đúc: sản xuất nguyên khối – không có mối hàn, chịu lực và chịu áp cao tốt, giá cao hơn khoảng 10–15%.
Kích thước & độ dày thành ống
Ống càng lớn (phi lớn) và thành càng dày → khối lượng thép nhiều hơn → giá theo cây/kg sẽ tăng tương ứng.
Ví dụ: Phi 34, dày 1.5ly sẽ rẻ hơn Phi 76, dày 2.0ly dù cùng loại inox.
Biến động giá thép không gỉ toàn cầu
Giá inox tại Việt Nam thường bị ảnh hưởng bởi:
- Giá phôi thép không gỉ nhập khẩu (chủ yếu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật, Hàn)
- Tình hình cung – cầu thị trường nội địa
- Biến động chi phí năng lượng, logistics, tỷ giá
Thương hiệu và nguồn gốc hàng hóa
Hàng inox có nguồn gốc từ Nhật Bản, Hàn Quốc thường có giá cao hơn so với hàng Trung Quốc hoặc sản xuất trong nước, do tiêu chuẩn kiểm định nghiêm ngặt hơn.
Số lượng và hình thức đặt hàng
- Số lượng càng lớn → giá càng ưu đãi (chiết khấu theo tấn hoặc đơn hàng công trình)
- Đặt theo cây, mét, hay ký cũng sẽ ảnh hưởng đến đơn giá
- Yêu cầu cắt lẻ, xử lý bề mặt, hoặc đóng gói riêng cũng làm thay đổi chi phí
Để nhận báo giá chính xác và sát nhất với nhu cầu thực tế, bạn có thể gửi thông tin đơn hàng cho Thép Bảo Tín qua email: kinhdoanh@thepbaotin.com – chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá nhanh chóng trong vòng 15 phút.
Mua ống thép không gỉ ở đâu uy tín?
Giữa rất nhiều đơn vị cung cấp inox trên thị trường, không dễ để bạn chọn được một nhà phân phối vừa uy tín, vừa minh bạch về chất lượng và giá cả. Đặc biệt với các công trình lớn hoặc yêu cầu kỹ thuật cao, việc mua phải hàng không đạt chuẩn có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến tiến độ và độ bền lâu dài.
Vậy nên, nếu bạn đang cần tìm nơi bán ống inox chất lượng – đúng loại – đúng giá, thì Thép Bảo Tín là một địa chỉ đáng để tham khảo.
Vì sao khách hàng tin chọn Thép Bảo Tín?
- Đa dạng chủng loại: Cung cấp đầy đủ inox 201, 304, 316 – đủ quy cách từ phi nhỏ đến phi lớn, độ dày đa dạng.
- Minh bạch nguồn gốc: Hàng có chứng từ rõ ràng, tem nhãn nhà máy, CO/CQ đầy đủ nếu cần.
- Giá cạnh tranh – cập nhật mỗi ngày: Bảng giá linh hoạt theo thị trường, có chiết khấu cho đại lý & công trình.
- Giao hàng toàn quốc: Giao nhanh – đúng hẹn – hỗ trợ bốc xếp, bao bì kỹ càng.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí: Đội ngũ giàu kinh nghiệm, hỗ trợ bạn chọn đúng loại inox cho từng ứng dụng.
Bạn chỉ cần gửi thông tin: phi, độ dày, số lượng và loại inox cần mua, đội ngũ Thép Bảo Tín sẽ:
- Tư vấn giải pháp tối ưu theo nhu cầu
- Báo giá nhanh trong 10–15 phút
HOTLINE: 0932 059 176