27 C
Ho Chi Minh City
Chủ Nhật, Tháng Chín 17, 2023
spot_img
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176
- Mr Dũng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0906 909 176

Miền Bắc
- Mr Minh Dũng
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0906 909 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

THÉP TẤM JIS G3101 SS400

THÉP TẤM JIS G3101 SS400

Thép tấm JIS G3101 SS400

THÉP BẢO TÍN chuyên nhập khẩu THÉP TẤM JIS G3101 SS400 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấpMỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SS400 này bao gồm các dạng thép, các tấm và thanh thép có cấu trúc carbon sử dụng cho việc xây dựng các cầu và tòa nhà bằng vít, bu lông hoặc hàn cho các mục đích kết cấu nói chung. Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng. Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu.SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Thành phần hoá học thép tấm SS400 :

Cấp Thành phần hóa học,% theo trọng lượng
C. tối đa Si. tối đa Mangan P. tối đa S. max
SS400 0,050 0,050


Tính chất cơ học thép tấm  SS400:

Cấp Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J]
(Mpa) MPa %
Độ dày <16 mm Độ dày ≥16mm Độ dày <5mm Độ dày 5-16mm Độ dày ≥16mm
SS400 245 235 400-510 21 17 21

 

Mác thép thương đương:

 
SS400 JIS G3101
Comparision of steel grades
BS 4360 40(A)B
CSAG40-21 230 G
IS IS 226
JIS 3106 SM 400 A
ISO 630 Fe 360 B
ASTM A 36/A 283 C

Ứng dụng: Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.

Kích thước:

  • Độ dày 3mm – 120mm

  • Khổ rộng: 1200mm – 3000mm

  • Chiều dài: 3m – 6m- 12m

Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SS400 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

QUY CÁCH THÉP TẤM SS400 THAM KHẢO

SẢN PHẨM ĐỘ DÀY (mm) KHỔ RỘNG (mm) CHIỀU DÀI (mm) KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) CHÚ Ý
Thép tấm SS400 2 ly 1200/1250/1500 2500/6000/cuộn 15.7 Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm SS400 3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 23.55
Thép tấm SS400 4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 31.4
Thép tấm SS400 5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 39.25
Thép tấm SS400 6 ly 1500/2000 6000/9000/12000/cuộn 47.1
Thép tấm SS400 7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 54.95
Thép tấm SS400 8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 62.8
Thép tấm SS400 9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 70.65
Thép tấm SS400 10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 78.5
Thép tấm SS400 11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 86.35
Thép tấm SS400 12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 94.2
Thép tấm SS400 13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 102.05
Thép tấm SS400 14ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 109.9
Thép tấm SS400 15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 117.75
Thép tấm SS400 16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 125.6
Thép tấm SS400 17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 133.45
Thép tấm SS400 18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 141.3
Thép tấm SS400 19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 149.15
Thép tấm SS400 20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 157
Thép tấm SS400 21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 164.85
Thép tấm SS400 22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 172.7
Thép tấm SS400 25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25
Thép tấm SS400 28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8
Thép tấm SS400 30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5
Thép tấm SS400 35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75
Thép tấm SS400 40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314
Thép tấm SS400 45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25
Thép tấm SS400 50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5
Thép tấm SS400 55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75
Thép tấm SS400 60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471
Thép tấm SS400 80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

Ngoài ra THÉP BẢO TÍN còn cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG…

Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)
thuydung@thepbaotin.com

Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)
hangntt@thepbaotin.com

Mr Hoàn
0938784176 (Zalo)
mb@thepbaotin.com

Mr Hương
0903332176 (Zalo)
bts@thepbaotin.com

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Thép Bảo Tín.

VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.

Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà Nội Khu vực miền Nam - TPHCM Tại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

THÉP TẤM JIS G3101 SS400

THÉP TẤM JIS G3101 SS400

Thép tấm JIS G3101 SS400

THÉP BẢO TÍN chuyên nhập khẩu THÉP TẤM JIS G3101 SS400 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấpMỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SS400 này bao gồm các dạng thép, các tấm và thanh thép có cấu trúc carbon sử dụng cho việc xây dựng các cầu và tòa nhà bằng vít, bu lông hoặc hàn cho các mục đích kết cấu nói chung. Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng. Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu.SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Thành phần hoá học thép tấm SS400 :

Cấp Thành phần hóa học,% theo trọng lượng
C. tối đa Si. tối đa Mangan P. tối đa S. max
SS400 0,050 0,050


Tính chất cơ học thép tấm  SS400:

Cấp Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J]
(Mpa) MPa %
Độ dày <16 mm Độ dày ≥16mm Độ dày <5mm Độ dày 5-16mm Độ dày ≥16mm
SS400 245 235 400-510 21 17 21

 

Mác thép thương đương:

 
SS400 JIS G3101
Comparision of steel grades
BS 4360 40(A)B
CSAG40-21 230 G
IS IS 226
JIS 3106 SM 400 A
ISO 630 Fe 360 B
ASTM A 36/A 283 C

Ứng dụng: Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.

Kích thước:

  • Độ dày 3mm – 120mm

  • Khổ rộng: 1200mm – 3000mm

  • Chiều dài: 3m – 6m- 12m

Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SS400 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

QUY CÁCH THÉP TẤM SS400 THAM KHẢO

SẢN PHẨM ĐỘ DÀY (mm) KHỔ RỘNG (mm) CHIỀU DÀI (mm) KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) CHÚ Ý
Thép tấm SS400 2 ly 1200/1250/1500 2500/6000/cuộn 15.7 Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm SS400 3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 23.55
Thép tấm SS400 4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 31.4
Thép tấm SS400 5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 39.25
Thép tấm SS400 6 ly 1500/2000 6000/9000/12000/cuộn 47.1
Thép tấm SS400 7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 54.95
Thép tấm SS400 8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 62.8
Thép tấm SS400 9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 70.65
Thép tấm SS400 10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 78.5
Thép tấm SS400 11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 86.35
Thép tấm SS400 12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 94.2
Thép tấm SS400 13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 102.05
Thép tấm SS400 14ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 109.9
Thép tấm SS400 15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 117.75
Thép tấm SS400 16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 125.6
Thép tấm SS400 17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 133.45
Thép tấm SS400 18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 141.3
Thép tấm SS400 19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 149.15
Thép tấm SS400 20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 157
Thép tấm SS400 21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 164.85
Thép tấm SS400 22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 172.7
Thép tấm SS400 25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25
Thép tấm SS400 28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8
Thép tấm SS400 30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5
Thép tấm SS400 35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75
Thép tấm SS400 40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314
Thép tấm SS400 45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25
Thép tấm SS400 50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5
Thép tấm SS400 55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75
Thép tấm SS400 60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471
Thép tấm SS400 80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

Ngoài ra THÉP BẢO TÍN còn cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG…

Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)
thuydung@thepbaotin.com

Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)
hangntt@thepbaotin.com

Mr Hoàn
0938784176 (Zalo)
mb@thepbaotin.com

Mr Hương
0903332176 (Zalo)
bts@thepbaotin.com

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Thép Bảo Tín.

VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.

Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác