THÉP RAY TÀU P60
Công ty THÉP BẢO TÍN chuyên nhậu khấu THÉP RAY TÀU – RAIL TÀU xuất xứ từ các nước: Mỹ, Nhật Bản, Hàn quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Nam phi, EU…
Tiêu chuẩn: ASTM A1, ARMA, JIS E1103-93, JIS E1101-93, UIC 860-O, BS75R, BS80A,…
Thép ray tàu là loại thép dùng làm đường ray xe lửa, làm đường ray tạm thời cho những xe đầu máy trong rừng phục vụ cho xây dựng và khai khoáng, làm đường ray cho xe cẩu trong xây dựng hằng hải, làm đường ray cho cần cẩu tháp và máy cẩu trong các nhà xưởng và nhà máy, đường ray cầu trục…
Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt.
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP RAY ( RAIL ) TÀU
BẢNG TIÊU CHUẨN RAY ( RAIL) ĐƯỜNG SẮT
CHỦNG | KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT NGANG (MM) | TRỌNG | CHIỀU DÀI | |||
LOẠI | Cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | LƯỢNG (kg/m) | (m) |
CHẤT THÉP Q235 | ||||||
P11 | 69 | 66 | 35 | 6.5 | 11 | 6 |
P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 12 | 6 |
P15 | 79.37 | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 15 | 8 |
P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18 | 8 |
P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24 | 8 |
P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 30 | 8 |
CHẤT THÉP 40 – 45Mn | ||||||
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
CHẤT THÉP 71Mn | ||||||
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
P60 | 170 | 150 | 73 | 16.5 | ||
QU 70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.8 | 12 |
QU 80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 12 |
QU 100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 12 |
QU 120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.1 | 12 |
Chú ý: Thông số thép ray ( rail ) thực tế có sự chênh lệch về dung sai không đáng kể.