Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM giá rẻ
Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống 76 giá rẻ nhập khẩu, nguyên kiện mới 100%, ống thép giá rẻ – rất cạnh tranh nhất thị trường TP HCM, Hà Nội, Cambodia và các tỉnh khác…
Thông số kỹ thuật
Thép ống 76, DN65, 21/2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, API-5L,…
Đường kính: Phi 76, DN65, 21/2inch
Độ dày: Ống phi 76, DN65 có độ dày 2.77mm – 11.07mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Đây là sản phẩm thép ống 76, DN65, 21/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu của quý khách hàng.
Xuất xứ: Thép ống 76, DN65 dày 2.5ly đến 15ly được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Đặc điểm thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM giá rẻ
- Ống thép phi 76 với chất lượng được đánh giá cao do được sản xuất với công nghệ nung nóng từ phôi chất lượng cao từ Hàn Quốc.
- Ống thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với phương pháp kéo nguội giúp giảm thời lượng sản xuất và nhân công, nhưng chất lượng luôn đạt tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ.
- Thép ống đúc là sản phẩm chất lượng, chịu áp suất lớn, chất lượng cao.
- Đây là sản phẩm chất lượng cao do được nung nóng chảy tạo nên hình dáng vững chắc, ổn định.
Ứng dụng:
- Ống phi 76 là sản phẩm có chất lượng cao, chuyên sử dụng cho các công trình quy mô lớn, với tính chất cứng rắn cộng với độ bền cao, giúp cho ống thép đúc có thể chịu với thời gian cho những công trình ngoài trời, đem lại hiệu quả tích cực và được ưu tiên sử dụng hàng đầu đối với những cột điện dân dụng, công trình khai thác dầu mỏ ở ngoài biển, trụ điện phát sóng truyền hình.
- Thép ống phi 76 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
- Thép ống đúc phi 76 là sản phấm chất lượng cao phù hợp với tất cả mọi công trình lớn, được sử dụng thiết kế trong mọi công trình xây dựng ở ngoài biển, những tòa nhà cao ốc, phòng cháy chữa cháy… Cọc thép có thể được sử dụng để đóng cọc cầu cảng, bến,… tại Cảng biển, nhà máy tiền chế, nhà máy điện..
Bảng báo giá và tiêu chuẩn quy cách thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM giá rẻ
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 76 | DN65 | 21/2 | 73 | 3.05 | 5.26 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 3.5 | 6.00 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 4.78 | 8.04 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 5.16 | 8.63 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 5.5 | 9.16 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 6.15 | 10.14 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 7.01 | 11.41 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 7.5 | 12.11 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 8.74 | 13.85 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 9.53 | 14.92 |
Thép ống đúc | DN65 | 21/2 | 73 | 14.02 | 20.39 |
Đặc điểm ống thép đúc giá rẻ
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 giá rẻ :
Thành phần hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A106 giá rẻ:
Bảng thành phần hóa học thép ống 76 giá rẻ | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Quy cách tính chất vật lý của ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A106 giá rẻ:
Thép ống phi 76 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Quy định thành phần của ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A53 giá rẻ:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Quy cách tính chất vật lý ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn astm A53 giá rẻ:
Thép ống đúc phi 76 giá rẻ | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
3. Quy định chất lượng theo tiêu chuẩn astm giá rẻ :
Quy định thành phần của ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM giá rẻ:
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
Quy cách tính chất vật lý ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn astm api5l:
API 5L | Sức mạnh năng suất | Sức căng | Năng suất kéo | Độ kéo dài | ||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:
Ms Thùy Dung 0909323176 (Zalo) thuydung@thepbaotin.com | Ms Thanh Hằng 0909500176 (Zalo) hangntt@thepbaotin.com |
Mr Hoàn 0938784176 (Zalo) mb@thepbaotin.com | Mr Hương 0903332176 (Zalo) bts@thepbaotin.com |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh. Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
|