THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Thép ống đúc phi 323
Công ty Thép Bảo Tín chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ – cạnh tranh nhất.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323, DN300, 12INCH
- Tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
- Đường kính: Phi 323, DN300, 12inch
- Độ dày: Ống 323 DN300, 12inch có độ dày 3.4mm – 28.6mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m
- Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 323, DN300, 12inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
- Xuất xứ: Thép ống đúc phi 323, DN300 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Ứng dụng:
- Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm :
- Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
- Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Thép ống đúc | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 4.2 | 33.10 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 35.98 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 5.74 | 45.02 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 7.04 | 54.99 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 7.8 | 60.78 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 8.38 | 65.18 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 9 | 69.87 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 9.53 | 73.86 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 10.31 | 79.70 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 12.7 | 97.43 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 14.27 | 108.92 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 15.1 | 114.95 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 16.5 | 125.04 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 17.48 | 132.04 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 18.3 | 137.87 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 21.44 | 159.86 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 25.4 | 186.91 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 28.58 | 208.07 |
Phi 323 | DN300 | 12 | 323.8 | 33.32 | 238.68 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 323 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP PHI 323 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 323 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG 323 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 323 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP PHI 323 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
– b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
– c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất | Sức căng | Năng suất kéo | Độ kéo dài | ||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Ngoài ra, Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi còn phân phối các loại ống thép mạ kẽm SeAH, ống thép hộp mạ kẽm, ống thép đen, thép hộp đen, ống thép cỡ lớn, thép hộp inox, thép hình H-U-V-I, vật tư PCCC, …..