THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219
Công ty Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu các loại thép ống đúc từ phi 21 – phi 610 , với nhiều độ dày khác nhau. Có đầy đủ hoá đơn chứng từ. CO – CQ đầy đủ.
Ống thép đúc tiêu chuẩn API-5L,ASTM-A106 SCH 40,80,120,160
Ống được đúc nóng công nghệ cao.
Xuất xứ: China-Japan-Korea-Nga
Tiêu chuẩn: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…
Ống dài 6 mét, 12m Tiêu chuẩn API 5L, ASTM – A106 SCH40, SCH80, SCH120, SCH160
Áp lực 160 kg/cm2
Ứng dụng thép ống đúc phi 219 : Dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Trong xây dựng: Thép ống đúc được dùng làm cây chống, sàn bêtông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất .
Thép ống đúc phi 219 còn được ứng dụng trong ngành điện như : Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Thành phần hoá học và cơ tính của Thép ống đúc : Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
Ví dụ: Đối với Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 Gr.B
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | Yield Strength (Mpa) | Tensile Strength (Mpa) | Elonga-tion (%) | Min.Pressure Mpa |
0.21 | 0.249 | 0.493 | 0.017 | 0.018 | 0.004 | 0.014 | <0.002 | 0.022 | 300/290 | 475/490 | 28/29 | 14.69 |
Bảng quy cách thép ống đúc phi 219