THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141
THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141 :
Đường kính: OD 141mm / DN125 / 5NPS.
Độ dầy: Ống đúc 141 có độ dầy từ 3mm – 30mm.
Chiều dài: Thép ống đúc phi 141 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m – 9m – 12m.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR,…
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 141 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, Việt Nam,….
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141:
· Cán nóng: Ống thép đúc phi 141 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
· Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
· Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
· Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141:
· Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo.
· Trong xây dựng: Thép ống đúc phi 141 được dùng làm cây chống sàn bê tông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất.
· Thép ống đúc phi 141còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141:
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc phi 141 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
Quý khách hàng có nhu cầu về tiêu chuẩn thép ống đúc phi 141, xin vui lòng liên hệ Mr.Bảo:0933.768.689 để được tư vấn chính xác nhất.
Ví dụ: Đối với Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 Gr.B
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | Yield Strength (Mpa) | Tensile Strength (Mpa) | Elonga-tion (%) | Min.Pressure Mpa |
0.21 | 0.249 | 0.493 | 0.017 | 0.018 | 0.004 | 0.014 | <0.002 | 0.022 | 300/290 | 475/490 | 28/29 | 14.69 |
Bảng quy cách thép ống đúc phi 141