Home Thép ống THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53, THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106, THÉP ỐNG...

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53, THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC S45C

0
121

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53, THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC S45C

123/San-pham/THEP-ONG-DUC-ASTM-A53-THEP-ONG-DUC-ASTM-A106-THEP-ONG-DUC-S45C-ad844.html

Thép óng đúc ASTM A53, Thép ống đúc ASTM A106, Thép ống đúc S45C

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53, THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC S45C

Phạm vi: Thép ống đúc ASTM A53 và thép ống đúc ASTM A106

Ống thép đúc ASTM A53 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho Ống, Thép, Đen và Nhiệt nóng, Kẽm-Tráng, Hàn và Dàn

Ống thép đúc ASTM A106 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép Carbon đúc cho dịch vụ nhiệt độ cao

Ứng dụng: 

Thép ống đúc ASTM A53 có thể được hàn đường may hoặc liền mạch tùy thuộc vào cách nó được cụ thể để mua hàng. Nó là một ống thép thông thường spec và bao gồm ống mạ kẽm cũng như ống đen

Thép ống đúc ASTM A106 là một ống tương tự trong thành phần hóa học nhưng được đặt cho dịch vụ nhiệt độ cao (lên đến 750 Degs F). Nó là một đường ống liền mạch. Ít nhất ở Mỹ, thường có A53 cho đường ống hàn trong khi A106 liền mạch.

Thành phần hóa học và cơ lí tính:

 THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53

ASTM A53GradeC MaxMn maxP maxS maxCu maxNi maxCr maxMo maxV max
Type S (Seamless) A0.250.950.050.050.40.40.40.150.08
B0.31.20.050.050.40.40.40.150.08
Type E (Electric-resistance welded) A0.250.950.050.050.40.40.40.150.08
B0.31.20.050.050.40.40.40.150.08
Type F (Furnace-welded)A0.31.20.050.050.40.40.40.150.08
 THÉP ỐNG ĐÚC  ASTM A53 GradeAB
Tensile Strength, min., psi, (MPa)  48,000 (330)  60,000 (415) 
Yield Strength, min., psi, (MPa)   30,000 (205)  35,000 (240)  
Elongation (%)> 29.5>29.5


THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106:

THÉP ỐNG ĐÚC A106

 ASTM A106

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

 

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08 

ASTM A106

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

Sự khác biệt giữa Thép ống đúc ASTM A53 và Thép ống đúc ASTM A106:

Bởi vì chúng có phạm vi khác nhau và chỉ định loại ống khác nhau thì quá trình sản xuất kiểm tra chất lượng yêu cầu sẽ khác nhau.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

VPDD: 551/156 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM

Email: thuydung@thepbaotin.com        Phone: 0903 332 176

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here