THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53, THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC S45C
Thép óng đúc ASTM A53, Thép ống đúc ASTM A106, Thép ống đúc S45C
THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53, THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC S45C
Phạm vi: Thép ống đúc ASTM A53 và thép ống đúc ASTM A106
Ống thép đúc ASTM A53 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho Ống, Thép, Đen và Nhiệt nóng, Kẽm-Tráng, Hàn và Dàn
Ống thép đúc ASTM A106 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép Carbon đúc cho dịch vụ nhiệt độ cao
Ứng dụng:
Thép ống đúc ASTM A53 có thể được hàn đường may hoặc liền mạch tùy thuộc vào cách nó được cụ thể để mua hàng. Nó là một ống thép thông thường spec và bao gồm ống mạ kẽm cũng như ống đen
Thép ống đúc ASTM A106 là một ống tương tự trong thành phần hóa học nhưng được đặt cho dịch vụ nhiệt độ cao (lên đến 750 Degs F). Nó là một đường ống liền mạch. Ít nhất ở Mỹ, thường có A53 cho đường ống hàn trong khi A106 liền mạch.
Thành phần hóa học và cơ lí tính:
THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53
ASTM A53 | Grade | C Max | Mn max | P max | S max | Cu max | Ni max | Cr max | Mo max | V max |
Type S (Seamless) | A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
B | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | |
Type E (Electric-resistance welded) | A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
B | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | |
Type F (Furnace-welded) | A | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53 Grade | A | B |
Tensile Strength, min., psi, (MPa) | 48,000 (330) | 60,000 (415) |
Yield Strength, min., psi, (MPa) | 30,000 (205) | 35,000 (240) |
Elongation (%) | > 29.5 | >29.5 |
THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106:
THÉP ỐNG ĐÚC A106 | ||||||||||
ASTM A106 | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max |
| Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
ASTM A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Sự khác biệt giữa Thép ống đúc ASTM A53 và Thép ống đúc ASTM A106:
Bởi vì chúng có phạm vi khác nhau và chỉ định loại ống khác nhau thì quá trình sản xuất kiểm tra chất lượng yêu cầu sẽ khác nhau.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN
VPDD: 551/156 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM
Email: thuydung@thepbaotin.com Phone: 0903 332 176