THÉP ỐNG ĐÚC A106 TỪ PHI 10 – PHI 610
Thép ống đúc A106 phi 10- phi610
THÉP ỐNG ĐÚC A106 Phi 10 – Phi 610
Bao gồm các loại sau:
Thép ống đúc A106 Gr.A
Thép ống đúc A106 Gr.B
Ống thép đúc A106 Gr.C
Ứng dụng của Thép Ống Đúc A106 phi 10 – phi 610 :
– Thép Ống Đúc A106 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
Đặc điệm kĩ thuật của Thép Ống Đúc A106 có độ bền kéo 58000Mpa-70000Mpa, thích hợp cho việc uốn,
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
– Ống thép carbon A106 được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao.
– Thép Ống Đúc A106 được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.
Thành phần hóa học của Thép Ống Đúc A106phi 10 – phi 610 :
THÉP ỐNG A106 | ||||||||||
ASTM A106 | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max |
| Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của Ống thép đúc A106 phi 10 – phi 610:
ASTM A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN:THÉP ỐNG ĐÚC A333, THÉP ỐNG ĐÚC A335, THÉP ỐNG ĐÚC A213, THÉP ỐNG ĐÚC A210, THÉP ỐNG ĐÚC S275, THÉP ỐNG ĐÚC S235, THÉP ỐNG ĐÚC CT45, THÉP ỐNG ĐÚC CT50, THÉP ỐNG ĐÚC S45C, THÉP ỐNG ĐÚC CT3, THÉP ỐNG ĐÚC A53, THÉP ỐNG ĐÚC API5L
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN
VPDD: 551/156 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM
Email: thuydung@thepbaotin.com Phone: 0903 332 176