28.9 C
Ho Chi Minh City
Thứ Sáu, Tháng Mười 11, 2024
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

THÉP ỐNG A36, ỐNG THÉP A36

THÉP ỐNG A36, ỐNG THÉP A36

123/San-pham/THEP-ONG-DUC-TIEU-CHUAN-ASTM-A36-ad869.html

Thép ống A36

THÉP ỐNG A36, ỐNG THÉP A36

ĐẶC TÍNH 
Thép ống A36
có năng suất 36.000 psi và áp suất uốn cong là 22.000 psi. Các tính chất của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTMA36 cho phép nó biến dạng đều đặn khi áp lực tăng lên vượt quá năng suất của nó. Độ dẻo dai này cho phép các tòa nhà đứng lâu sau khi các giới hạn của một cấu trúc đã được đáp ứng trong trường hợp khẩn cấp, cho phép người dân thoát ra an toàn trước khi sụp đổ. Các loại thép hiệu suất cao khác, chẳng hạn như sợi cầu, cực kì chắc chắn nhưng giòn, và có sự biến dạng tối thiểu trước khi dải cầu đập vỡ.

Ống thép ASTM A36 là một thép carbon thấp có sức mạnh tốt cùng với tính định hình. Nó dễ dàng để máy móc và chế tạo và có thể được hàn an toàn. A36 là một ống thép kết cấu thông thường có thể được mạ kẽm để tăng khả năng ăn mòn.

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG A36, ỐNG THÉP A36

Thép ống đúc ASTM A36 là một trong những loại thép ống được sử dụng rộng rãi nhất. Nó được sử dụng trong thực tế mỗi ngành công nghiệp và ứng dụng của nó là quá nhiều để đề cập đến. Tùy thuộc vào độ dày và chống ăn mòn của hợp kim nên có thể ứng dụng ở một số công trình công nghiệp và thương mại, các nhà tiền chế kho hàng, các công trình dân dụng…

HÌNH DẠNG THÉP ASTM A36 
ASTM A36 và các hợp kim khác có thể được tạo thành các hình dạng khác nhau cho xây dựng xây dựng.Chúng bao gồm các ống thép, mặt bích rộng, hoặc hình chữ W, dầm chữ I tiêu chuẩn Mỹ, hoặc hình chữ S, hình chữ T, hoặc hình chữ C là thép góc, hoặc hình chữ L: thép tấm và thanh thép. Ống thép thường được sử dụng làm cột.Các mặt bích rộng có một cấu hình giống như chữ “I” hoặc “H”, chúng được sử dụng cho các cột hoặc dầm. Dầm I chỉ nên được sử dụng cho dầm, và hình chữ T và hình dạng C có thể được sử dụng như dầm hoặc giằng. Các góc thường chỉ được sử dụng để gia cố hoặc kết thúc các yếu tố, trong khi các tấm thép và thanh có nhiều công dụng trong xây dựng.

Thép ASTM A36 có nhiều dạng khác nhau. Những mẫu này bao gồm tấm, ống và thanh. Mặc dù các dạng này có độ dầy khác nhau, kích cỡ và hình dạng, nhưng năng suất hạt sẽ vẫn như tiêu chuẩn ASTM.

ĐẶC TÍNH HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36
Đặc tính cơ họcĐộ bền kéo cao, psi58.000 – 79.800
Yield Strength, psi36.3
Sự kéo dài20,0%
Đặc tính hóa họcSắt (Fe)99%
Carbon (C)0,26%
Mangan (Mn)0,75%
Đồng (Cu)0,2%
Phốt pho (P)Tối đa 0,04%
Lưu huỳnh (S)Tối đa 0,05%

THÉP ỐNG A36 KÍCH THƯỚC

  • Độ dày: từ 2mm – 60mm

  • Chiều dài: 3m, 6m, 9m, 12m

Lưu ý: Các sản phẩm ống thép a36 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

QUY CÁCH THÉP ỐNG A36 THAM KHẢO

TÊN SẢN PHẨMĐƯỜNG KÍNHTIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DNINCHOD (mm)10203040STD6080XS100120140160XXS
Thép ống A3681/413.71.651.852.242.243.023.02
Thép ống  A36103/817.11.651.852.312.313.203.20
Thép ống  A36151/221.32.112.412.772.773.733.734.787.47
Thép ống đúc A36203/426.72.112.412.872.873.913.915.567.82
Thép ống  A3625133.42.772.903.383.384.554.556.359.09
Thép ống A36321 1/442.22.772.973.563.564.854.856.359.70
Thép ống A36401 1/248.32.773.183.683.685.085.087.1410.15
Thép ống A3650260.32.773.183.913.915.545.548.7411.07
Thép ống A36652 1/273.03.054.785.165.167.017.019.5314.02
Thép ống A3680388.93.054.785.495.497.627.6211.1315.24
Thép ống A36903 1/2101.63.054.785.745.748.088.08
Thép ống A361004114.33.054.786.026.028.568.5611.1313.4917.12
Thép ống A361255141.33.406.556.559.539.5312.7015.8819.05
Ống thép A361506168.33.407.117.1110.9710.9714.2718.2621.95
Ống thép A362008219.13.766.357.048.188.1810.3112.7012.7015.0918.2620.6223.0122.23
Ống thép A3625010273.04.196.357.809.279.2712.7015.0912.7018.2621.4425.4028.5825.40
Ống thép A3630012323.84.576.358.3810.319.5314.2717.4812.7021.4425.4028.5833.3225.40
Ống thép A3635014355.66.357.929.5311.139.5315.0919.0512.7023.8327.7931.7535.71
Ống thép A3640016406.46.357.929.5312.709.5316.6621.4412.7026.1930.9636.5340.49
Ống thép A36450184576.357.9211.1314.299.5319.0923.8312.7029.3634.9339.6745.24
Ống thép A36500205086.359.5312.7015.089.5320.6226.1912.7032.5438.1044.4550.01
Ống thép A36550225596.359.5312.709.5322.2328.5812.7034.9341.2847.6353.98
Ống thép A36600246106.359.5314.2717.489.5324.6130.9612.7038.8946.0252.3759.54

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

VPDD: 551/156 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM

Email: thuydung@thepbaotin.com        Phone: 0903 332 176

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

THÉP ỐNG A36, ỐNG THÉP A36

THÉP ỐNG A36, ỐNG THÉP A36

123/San-pham/THEP-ONG-DUC-TIEU-CHUAN-ASTM-A36-ad869.html

Thép ống A36

THÉP ỐNG A36, ỐNG THÉP A36

ĐẶC TÍNH 
Thép ống A36
có năng suất 36.000 psi và áp suất uốn cong là 22.000 psi. Các tính chất của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTMA36 cho phép nó biến dạng đều đặn khi áp lực tăng lên vượt quá năng suất của nó. Độ dẻo dai này cho phép các tòa nhà đứng lâu sau khi các giới hạn của một cấu trúc đã được đáp ứng trong trường hợp khẩn cấp, cho phép người dân thoát ra an toàn trước khi sụp đổ. Các loại thép hiệu suất cao khác, chẳng hạn như sợi cầu, cực kì chắc chắn nhưng giòn, và có sự biến dạng tối thiểu trước khi dải cầu đập vỡ.

Ống thép ASTM A36 là một thép carbon thấp có sức mạnh tốt cùng với tính định hình. Nó dễ dàng để máy móc và chế tạo và có thể được hàn an toàn. A36 là một ống thép kết cấu thông thường có thể được mạ kẽm để tăng khả năng ăn mòn.

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG A36, ỐNG THÉP A36

Thép ống đúc ASTM A36 là một trong những loại thép ống được sử dụng rộng rãi nhất. Nó được sử dụng trong thực tế mỗi ngành công nghiệp và ứng dụng của nó là quá nhiều để đề cập đến. Tùy thuộc vào độ dày và chống ăn mòn của hợp kim nên có thể ứng dụng ở một số công trình công nghiệp và thương mại, các nhà tiền chế kho hàng, các công trình dân dụng…

HÌNH DẠNG THÉP ASTM A36 
ASTM A36 và các hợp kim khác có thể được tạo thành các hình dạng khác nhau cho xây dựng xây dựng.Chúng bao gồm các ống thép, mặt bích rộng, hoặc hình chữ W, dầm chữ I tiêu chuẩn Mỹ, hoặc hình chữ S, hình chữ T, hoặc hình chữ C là thép góc, hoặc hình chữ L: thép tấm và thanh thép. Ống thép thường được sử dụng làm cột.Các mặt bích rộng có một cấu hình giống như chữ “I” hoặc “H”, chúng được sử dụng cho các cột hoặc dầm. Dầm I chỉ nên được sử dụng cho dầm, và hình chữ T và hình dạng C có thể được sử dụng như dầm hoặc giằng. Các góc thường chỉ được sử dụng để gia cố hoặc kết thúc các yếu tố, trong khi các tấm thép và thanh có nhiều công dụng trong xây dựng.

Thép ASTM A36 có nhiều dạng khác nhau. Những mẫu này bao gồm tấm, ống và thanh. Mặc dù các dạng này có độ dầy khác nhau, kích cỡ và hình dạng, nhưng năng suất hạt sẽ vẫn như tiêu chuẩn ASTM.

ĐẶC TÍNH HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36
Đặc tính cơ họcĐộ bền kéo cao, psi58.000 – 79.800
Yield Strength, psi36.3
Sự kéo dài20,0%
Đặc tính hóa họcSắt (Fe)99%
Carbon (C)0,26%
Mangan (Mn)0,75%
Đồng (Cu)0,2%
Phốt pho (P)Tối đa 0,04%
Lưu huỳnh (S)Tối đa 0,05%

THÉP ỐNG A36 KÍCH THƯỚC

  • Độ dày: từ 2mm – 60mm

  • Chiều dài: 3m, 6m, 9m, 12m

Lưu ý: Các sản phẩm ống thép a36 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

QUY CÁCH THÉP ỐNG A36 THAM KHẢO

TÊN SẢN PHẨMĐƯỜNG KÍNHTIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DNINCHOD (mm)10203040STD6080XS100120140160XXS
Thép ống A3681/413.71.651.852.242.243.023.02
Thép ống  A36103/817.11.651.852.312.313.203.20
Thép ống  A36151/221.32.112.412.772.773.733.734.787.47
Thép ống đúc A36203/426.72.112.412.872.873.913.915.567.82
Thép ống  A3625133.42.772.903.383.384.554.556.359.09
Thép ống A36321 1/442.22.772.973.563.564.854.856.359.70
Thép ống A36401 1/248.32.773.183.683.685.085.087.1410.15
Thép ống A3650260.32.773.183.913.915.545.548.7411.07
Thép ống A36652 1/273.03.054.785.165.167.017.019.5314.02
Thép ống A3680388.93.054.785.495.497.627.6211.1315.24
Thép ống A36903 1/2101.63.054.785.745.748.088.08
Thép ống A361004114.33.054.786.026.028.568.5611.1313.4917.12
Thép ống A361255141.33.406.556.559.539.5312.7015.8819.05
Ống thép A361506168.33.407.117.1110.9710.9714.2718.2621.95
Ống thép A362008219.13.766.357.048.188.1810.3112.7012.7015.0918.2620.6223.0122.23
Ống thép A3625010273.04.196.357.809.279.2712.7015.0912.7018.2621.4425.4028.5825.40
Ống thép A3630012323.84.576.358.3810.319.5314.2717.4812.7021.4425.4028.5833.3225.40
Ống thép A3635014355.66.357.929.5311.139.5315.0919.0512.7023.8327.7931.7535.71
Ống thép A3640016406.46.357.929.5312.709.5316.6621.4412.7026.1930.9636.5340.49
Ống thép A36450184576.357.9211.1314.299.5319.0923.8312.7029.3634.9339.6745.24
Ống thép A36500205086.359.5312.7015.089.5320.6226.1912.7032.5438.1044.4550.01
Ống thép A36550225596.359.5312.709.5322.2328.5812.7034.9341.2847.6353.98
Ống thép A36600246106.359.5314.2717.489.5324.6130.9612.7038.8946.0252.3759.54

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

VPDD: 551/156 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM

Email: thuydung@thepbaotin.com        Phone: 0903 332 176

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác