29.5 C
Ho Chi Minh City
Thứ Tư, Tháng Tư 24, 2024
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53

Image title

Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53

Thông tin ống thép đúc astm a53 gr B

1. Đặc điểm

– Chủng loại: Ống thép đúc ASTM A53 Grade B.

– Thành phần chủ yếu của ống thép ASTM A53 Gr B là hợp kim thép carbon.

– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn ASTM A53 . Đây là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng cho cả thép ống hàn lẫn thép ống đúc.

– Ống thép carbon ASTM A53 có NPS ( kích thước ống danh định) 1/8″ đến  26″ được dùng trong các ứng dụng cơ khí, chịu áp lực và được sử dụng chủ yếu trong các ống dẫn hơi, chất lỏng, khí đốt……

– ASTM A53 có 3 kiểu (F, E, S) và 2 Grade (A, B)

  • A53 Type F được sản xuất bằng cách hàn thằng hoặc hàn xoắn (chỉ có grade A).

  • A53 Type E có 1 lớp hàn tĩnh điện (Grades A và B).

  • A53 Type S là ống đúc (Grade A và B).

 Ống thép đúc ASTM A53 là loại được sử dụng thông dụng nhất bởi đặc tính kỹ thuật của nó và ống tiêu chuẩn A53 thì thường đi kèm với tiêu chuẩn ASTM A106.

Tiêu chuẩn ASTM A53 được lập bởi Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ASTM, một tổ chức quốc tế chuyên phát triển tiêu chuẩn xây dựng, các tiêu chuẩn kỹ thuật cho các lại vật liệu, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ của Mỹ.

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53:

Thành phần hóa học ống thép đúc ASTM A53

2. Ứng dụng:

Ống thép đúc ASTM A53 chuyên  dùng cho hệ thống đường ống công nghiệp như:

  • Hệ thống điện lạnh

  • Công nghệ đóng tàu

  • Hệ thống lò hơi

  • Các công trình công nghệ cao..vv…

Để biết thông tin chi tiết và báo giá ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53, quý khách hàng vui lòng liên hệ bộ phận bán hàng của chúng tôi.

BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53:

TÊN SẢN PHẨMĐƯỜNG KÍNHTIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DNINCHOD (mm)10203040STD6080XS100120140160XXS
Ống thép đúc ASTM A5381/413.71.651.852.242.243.023.02
Ống thép đúc ASTM A53103/817.11.651.852.312.313.203.20
Ống thép đúc ASTM A53151/221.32.112.412.772.773.733.734.787.47
Ống thép đúc ASTM A53203/426.72.112.412.872.873.913.915.567.82
Ống thép đúc ASTM A5325133.42.772.903.383.384.554.556.359.09
Ống thép đúc ASTM A53321 1/442.22.772.973.563.564.854.856.359.70
Ống thép đúc ASTM A53401 1/248.32.773.183.683.685.085.087.1410.15
Ống thép đúc ASTM A5350260.32.773.183.913.915.545.548.7411.07
Ống thép đúc ASTM A53652 1/273.03.054.785.165.167.017.019.5314.02
Ống thép đúc ASTM A5380388.93.054.785.495.497.627.6211.1315.24
Ống thép đúc ASTM A53903 1/2101.63.054.785.745.748.088.08
Ống thép đúc ASTM A531004114.33.054.786.026.028.568.5611.1313.4917.12
Ống thép đúc ASTM A531255141.33.406.556.559.539.5312.7015.8819.05
Ống thép đúc ASTM A531506168.33.407.117.1110.9710.9714.2718.2621.95
Ống thép đúc ASTM A532008219.13.766.357.048.188.1810.3112.7012.7015.0918.2620.6223.0122.23
Ống thép đúc ASTM A5325010273.04.196.357.809.279.2712.7015.0912.7018.2621.4425.4028.5825.40
Ống thép đúc ASTM A5330012323.84.576.358.3810.319.5314.2717.4812.7021.4425.4028.5833.3225.40
Ống thép đúc ASTM A5335014355.66.357.929.5311.139.5315.0919.0512.7023.8327.7931.7535.71
Ống thép đúc ASTM A5340016406.46.357.929.5312.709.5316.6621.4412.7026.1930.9636.5340.49
Ống thép đúc ASTM A53450184576.357.9211.1314.299.5319.0923.8312.7029.3634.9339.6745.24
Ống thép đúc ASTM A53500205086.359.5312.7015.089.5320.6226.1912.7032.5438.1044.4550.01
Ống thép đúc ASTM A53550225596.359.5312.709.5322.2328.5812.7034.9341.2847.6353.98
Ống thép đúc ASTM A53600246106.359.5314.2717.489.5324.6130.9612.7038.8946.0252.3759.54

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53

Image title

Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53

Thông tin ống thép đúc astm a53 gr B

1. Đặc điểm

– Chủng loại: Ống thép đúc ASTM A53 Grade B.

– Thành phần chủ yếu của ống thép ASTM A53 Gr B là hợp kim thép carbon.

– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn ASTM A53 . Đây là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng cho cả thép ống hàn lẫn thép ống đúc.

– Ống thép carbon ASTM A53 có NPS ( kích thước ống danh định) 1/8″ đến  26″ được dùng trong các ứng dụng cơ khí, chịu áp lực và được sử dụng chủ yếu trong các ống dẫn hơi, chất lỏng, khí đốt……

– ASTM A53 có 3 kiểu (F, E, S) và 2 Grade (A, B)

  • A53 Type F được sản xuất bằng cách hàn thằng hoặc hàn xoắn (chỉ có grade A).

  • A53 Type E có 1 lớp hàn tĩnh điện (Grades A và B).

  • A53 Type S là ống đúc (Grade A và B).

 Ống thép đúc ASTM A53 là loại được sử dụng thông dụng nhất bởi đặc tính kỹ thuật của nó và ống tiêu chuẩn A53 thì thường đi kèm với tiêu chuẩn ASTM A106.

Tiêu chuẩn ASTM A53 được lập bởi Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ASTM, một tổ chức quốc tế chuyên phát triển tiêu chuẩn xây dựng, các tiêu chuẩn kỹ thuật cho các lại vật liệu, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ của Mỹ.

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53:

Thành phần hóa học ống thép đúc ASTM A53

2. Ứng dụng:

Ống thép đúc ASTM A53 chuyên  dùng cho hệ thống đường ống công nghiệp như:

  • Hệ thống điện lạnh

  • Công nghệ đóng tàu

  • Hệ thống lò hơi

  • Các công trình công nghệ cao..vv…

Để biết thông tin chi tiết và báo giá ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53, quý khách hàng vui lòng liên hệ bộ phận bán hàng của chúng tôi.

BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53:

TÊN SẢN PHẨMĐƯỜNG KÍNHTIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DNINCHOD (mm)10203040STD6080XS100120140160XXS
Ống thép đúc ASTM A5381/413.71.651.852.242.243.023.02
Ống thép đúc ASTM A53103/817.11.651.852.312.313.203.20
Ống thép đúc ASTM A53151/221.32.112.412.772.773.733.734.787.47
Ống thép đúc ASTM A53203/426.72.112.412.872.873.913.915.567.82
Ống thép đúc ASTM A5325133.42.772.903.383.384.554.556.359.09
Ống thép đúc ASTM A53321 1/442.22.772.973.563.564.854.856.359.70
Ống thép đúc ASTM A53401 1/248.32.773.183.683.685.085.087.1410.15
Ống thép đúc ASTM A5350260.32.773.183.913.915.545.548.7411.07
Ống thép đúc ASTM A53652 1/273.03.054.785.165.167.017.019.5314.02
Ống thép đúc ASTM A5380388.93.054.785.495.497.627.6211.1315.24
Ống thép đúc ASTM A53903 1/2101.63.054.785.745.748.088.08
Ống thép đúc ASTM A531004114.33.054.786.026.028.568.5611.1313.4917.12
Ống thép đúc ASTM A531255141.33.406.556.559.539.5312.7015.8819.05
Ống thép đúc ASTM A531506168.33.407.117.1110.9710.9714.2718.2621.95
Ống thép đúc ASTM A532008219.13.766.357.048.188.1810.3112.7012.7015.0918.2620.6223.0122.23
Ống thép đúc ASTM A5325010273.04.196.357.809.279.2712.7015.0912.7018.2621.4425.4028.5825.40
Ống thép đúc ASTM A5330012323.84.576.358.3810.319.5314.2717.4812.7021.4425.4028.5833.3225.40
Ống thép đúc ASTM A5335014355.66.357.929.5311.139.5315.0919.0512.7023.8327.7931.7535.71
Ống thép đúc ASTM A5340016406.46.357.929.5312.709.5316.6621.4412.7026.1930.9636.5340.49
Ống thép đúc ASTM A53450184576.357.9211.1314.299.5319.0923.8312.7029.3634.9339.6745.24
Ống thép đúc ASTM A53500205086.359.5312.7015.089.5320.6226.1912.7032.5438.1044.4550.01
Ống thép đúc ASTM A53550225596.359.5312.709.5322.2328.5812.7034.9341.2847.6353.98
Ống thép đúc ASTM A53600246106.359.5314.2717.489.5324.6130.9612.7038.8946.0252.3759.54

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác