Home Thép ống Ống Thép Đúc C10, C20, C30, C35, C40, C45, C50, C55

Ống Thép Đúc C10, C20, C30, C35, C40, C45, C50, C55

0
274
Thép ống đúc

Ống Thép Đúc C10, C20, C30, C35, C40, C45, C50, C55

Thép Ống Đúc

Ống Thép Đúc C10, C20, C30, C35, C40, C45, C50, C55

ỐNG THÉP ĐÚC C10, C20, C30, C40, C45, C50, C55

Mác thép 

C10, C20, C30, C40, C45, C50, C55, SS400, A36, Q235, Q345, C35, C25, C15, S15C,
A709,A109, A572, S355, A515, A516, CT45, CT3, CT50, A106, A53, A139, A210, A519, A252, A5525

Tiêu chuẩn 

ASTM, API, BS, JIS, DIN, GOST, EN,…..

Kích thước 

Đường kính ngoài:6mm-1200mm 

Độ dày: 1.0mm- 50mm

Kiểu kết thúc: đầu đồng bằng, đầu ren, đầu cuộn 

Chiều dài: 3m, 6m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Công ty chúng tôi nhận cuốn ống theo yêu cầu của khách hàng

Xuất xứ 

Nhật Bản- Hàn Quốc- Malaysia-Thái Lan-Nga-Mỹ-TQ-Ấn Độ- Việt Nam-EU-TQ…

Công dụng 

Ống Thép Đúc C10, C20, C30, C40, C45, C50, C55 được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như:

  • Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận rèn và ép nóng khác nhau, cán nguội và giả mạo thép, ống thép liền mạch, các bộ phận sản xuất máy móc như trục khuỷu, trục, trục, đòn bẩy, thanh kết nối, chùm, máy giặt và ốc vít, hạt và như vậy.

  • Ống dẫn chính,ống chịu nhiệt, gia công con lăn, chế tạo khuôn mẫu, nồi hơi, nhà máy hóa dầu, nhà máy điện, nhà máy lọc dầu, cầu và tàu.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC ỐNG THÉP ĐÚC C10

giá ống thép đúc
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ỐNG THÉP ĐÚC C20
Mác thépThành phần hoá học (%)
CSiMnPS
C200.18 ~ 0.230.15 ~ 0.350.3 ~ 0.6 0.035 max0.035 max

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C20

GradeDelivery StateT.S.N/mm2Y.S.N/mm2A,%MinZ,%Hardness, (annealing or tempering) HB,maxForging ratioGrain Size (level)Nonmetal ratio
MinMinMin
  C20Hot rolled, forged, or heat treatment4102452555156≥ 4:1≥ 6≤ 2.0

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C35:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
CSiMnPSĐộ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
C350.32 ~ 0.380.15 ~ 0.350.3 ~ 0.6 0.030 max0.035 max510 ~ 570305 ~ 39022

C35 ỐNG THÉP CARBON CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC 

CấpNung Làm cứng (HRB)Nhiệt (HRC)
Độ cứng Nhiệt độ (° C)Độ dày (mm)Nhiệt độ (° C)Độ dày (mm)
(HRB)<6≥6<6≥6
C3588max840-890 46 phút46 phút150-200 43 phút43 phút

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C45:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ lý tính
CSiMnNiCrPSĐộ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
C450.42 ~ 0.480.15 ~ 0.350.6 ~ 0.90.20.20.030 max0.035 max570 ~ 690345 ~ 49017

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP  ĐÚC C50:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
Độ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
CSiMnPSN/mm²N/mm²(%)
C500,52 ~ 0,600,15 ~ 0,350,60 ~ 0,900,0300,045≥ 630≥ 375≥ 14

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C55:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
Độ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
CSiMnPSN/mm²N/mm²(%)
C550.52 ~ 0.580.15 ~ 0.350.60 ~ 0.900.030 max0.035 max630 ~ 758376 ~ 56013.5

Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:

Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)

thuydung@thepbaotin.com
Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)

hangntt@thepbaotin.com
Mr Hoàn
0938784176 (Zalo)

mb@thepbaotin.com
Mr Hương
0903332176 (Zalo)

bts@thepbaotin.com

 

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Thép Bảo Tín.

VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.

Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

NO COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here