SAU ĐÂY LÀ BẢNG GIÁ VÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM A36
Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm A36 từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…
Thép A36 có hàm lượng cacbon thấp, nên thép tấm A36 được sử dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp như: Ngành dầu khí, đóng tàu, kệ đỡ máy, bồn chứa, nhà kho, nhà thép tiền chế.. , đặc biệt có khả năng chóng ăn mòn thép nếu được mạ kẽm .
Thép tấm A36 được đăng kiểm bởi: ABS/DNV/LR/GL/CCS…
Tiêu Chuẩn: ASTM A36
Quy cách của thép tấm A36:
Độ dày: 3mm – 450mm
Chiều rộng: 1500mm – 3000mm
Chiều dài: 6000mm – 12000mm
Thành phần hóa học và cơ tính của thép A36 :
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép tấm ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
SAU ĐÂY LÀ BẢNG GIÁ VÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM A572
Thép tấm A572 là loại thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao. Tiền thân của loại thép này là thép A441, đến năm 1989 ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay.
Tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN…
Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65
Quy cách của thép tấm A572:
Độ dày: 3mm – 450mm
Chiều rộng: 1500mm – 3000mm
Chiều dài: 6000mm – 12000mm
Ứng dụng: Thép tấm A572 được dùng trong đóng tàu, cầu cảng, xây dựng, kết cấu ống hàn….
Thành phần hóa học và cơ tính của thép A572:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A572-Gr.42 | 0.21 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | >.20 | 190 | 415 | 22 |
ASTM A572-Gr.50 | 0.23 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | >.20 | 345 | 450 | 19 |
ASTM A572-Gr.60 | 0.26 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | >.20 | 415 | 520 | 17 |
ASTM A572-Gr.65 | 0.23 | 0.30 | 1.65 | 0.04 | 0.05 | >.20 | 450 | 550 | 16 |
SAU ĐÂY LÀ BẢNG GIÁ VÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM A283
Thép tấm A283 có tính năng cường độ chịu kéo tấm thép carbon thấp và trung cấp về chất lượng kết cấu.
Thép tấm A283 được sản xuất trong năm cấp: A / B / C / D
Thép tấm ASTM A283 | Mác Thép | A283 Grade : A / B / C / D | |||||||
Ứng dụng | Thép tấm A283 có tính năng cường độ chịu kéo tấm thép carbon thấp và trung cấp về chất lượng kết cấu. Thép tấm A283 được sản xuất trong năm cấp: A / B / C / D | ||||||||
Tiêu Chuẩn | ASTM | ||||||||
Xuất xứ | Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật | ||||||||
Quy cách | Độ dày : 3 mm – 600mm | ||||||||
Chiều rộng : 1,500mm – 3,200mm | |||||||||
Chiều dài : 6,000mm – 12,000mm |
SAU ĐÂY LÀ BẢNG GIÁ VÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S355
Thép tấm S355, S355JR, S355J2H là loại thép kết cấu cacbor thấp, khả năng chịu nhiệt, chịu sự ăn mòn do điều kiện môi trường oxi hóa cao, sức mạnh độ bền kéo tối thiểu 345(Mpa).
Thép tấm S355,S355JR, S355J2H chuyên dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu,bồn bể xăng dầu, xây dựng kết cấu nhà xưởng nồi hơi…
Thông số kỹ thuật: thép tấm S355,S355JR, S355J2H
-Độ dày :3mm-300mm
-Chiều rộng:750-2400mm
-Chiều dài: 6000-9000-12000mm
Thành phần hóa học mác thép S355,S355JR,S355J2H
Lớp | C | Si | Mn | P | S | Al | Cu | Cr | Ni |
S355/S355JR/S355J2H, | 0,12 | 0.25/0.75 | 0.20/0.50 | 0.07/0.15 | 0.030 | 0.015/0.06 | 0.25/0.55 | 0.50/1.25 | 0,65 |
Tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN…
Tính chất cơ lý thép tấm S355,S355JR, S355J2H
Độ dày (mm) | <3mm | 3—100mm | 100 – 150 | 150 -250 |
Sức căng bề mặt (Mpa) | 510 – 680 | 470 – 630 | 450 – 600 | 450 – 600 |
Độ dày | 16 | 16 -40 | 40 -63 | 63 -80 | 80 – 100 | 100 – 150 | 150 -200 | 200 -250 |
Sức cong bề mặt (Mpa) | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 285 | 275 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM A36, A572, A283, S355, S355JR, S355JO, S355J2
STT | BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | |||
Thép tấm | Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | |
1 | Thép tấm | 3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
2 | Thép tấm | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
3 | Thép tấm | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
4 | Thép tấm | 6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
5 | Thép tấm | 8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
6 | Thép tấm | 9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
7 | Thép tấm | 10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
8 | Thép tấm | 12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
9 | Thép tấm | 13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
10 | Thép tấm | 14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
11 | Thép tấm | 15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
12 | Thép tấm | 16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
13 | Thép tấm | 18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
14 | Thép tấm | 20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
15 | Thép tấm | 22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
16 | Thép tấm | 24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
17 | Thép tấm | 25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
18 | Thép tấm | 28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
19 | Thép tấm | 30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
20 | Thép tấm | 32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
21 | Thép tấm | 34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
22 | Thép tấm | 35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
23 | Thép tấm | 36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
24 | Thép tấm | 38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
25 | Thép tấm | 40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
26 | Thép tấm | 44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
27 | Thép tấm | 45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
28 | Thép tấm | 50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
29 | Thép tấm | 55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
30 | Thép tấm | 60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
31 | Thép tấm | 65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
32 | Thép tấm | 70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
33 | Thép tấm | 75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
34 | Thép tấm | 80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
35 | Thép tấm | 82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
36 | Thép tấm | 85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
37 | Thép tấm | 90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
38 | Thép tấm | 95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
39 | Thép tấm | 100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
40 | Thép tấm | 110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
41 | Thép tấm | 120 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
42 | Thép tấm | 150 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
43 | Thép tấm | 180 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
44 | Thép tấm | 200 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
45 | Thép tấm | 220 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
46 | Thép tấm | 250 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
47 | Thép tấm | 260 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
48 | Thép tấm | 270 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
49 | Thép tấm | 280 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
50 | Thép tấm | 300 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:
Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)
thuydung@thepbaotin.com
Mr Hoàn Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)
hangntt@thepbaotin.com
0938784176 (Zalo)
mb@thepbaotin.com
Mr Hương
0903332176 (Zalo)
bts@thepbaotin.com
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Công ty TNHH Thép Bảo Tín.
VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.
Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh.