27.8 C
Ho Chi Minh City
Chủ Nhật, Tháng Chín 8, 2024
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Thép ống tròn đúc

Thép ống tròn đúc

thép ống tròn đúc

Công ty Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép tròn đúc tiêu chuẩn ASTM.

Các thông số quy định kích thước ống thép tròn đúc

  • Các thông số kích thước ống thép tròn đúc có các chỉ số đặc trưng, giúp nhà thầu công trình nhanh chóng xác định loại ống thép phù hợp nhất.

Tiêu chuẩn DN:  

  • Là đường kính trong danh nghĩa là kích thước vòng trong của ống thép.
  • Chỉ số này mang tính chất tương đối, để biết đường kính trong thực tế của ống, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài thực tế trừ đi độ dày thành ống.

Tiêu chuẩn Phi (Ø):  

  • Là đường kính ngoài danh nghĩa là kích thước vòng ngoài của ống.
  • Tương tự như DN, chỉ số Phi chỉ mang tính chất tương đối. Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài danh nghĩa được tính bằng milimet (mm).

Inch – Cùng với milimet (mm), Inch (“): 

  • Là một trong 02 đơn vị đo lường được sử dụng để xác định kích thước trên ống thép.
  • Tại Việt Nam, đơn vị Inch ít phổ biến hơn, chúng được sử dụng để chỉ định chiều dài hoặc độ dày của thành ống thép.

Tiêu chuẩn độ dày thành ống SCH:

  • Là độ dày thành ống dựa trên đường kính ngoài của ống thép.
  • Tại các hệ tiêu chuẩn khác nhau, độ dày thành ống cũng có sự khác biệt giữa các quy ước về kích thước.

Bảng quy cách ống thép tròn đúc

– Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, DIN, EN…

– Đường kính danh nghĩa: Phi 21mm- phi 610mm

– Độ dày: 1,2mm- 11,0mm.

– Mác thép: ASTM 1387-1985, ASTM A53.

– Chiều dài: 3m, 6m, 12m.

– Tiêu chuẩn Mác thép: BS 1387-85, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN, GOST.

Bảng giá thép ống đúc loại mỏng

ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L
Quy cách – Độ dàyChiều dàiKg/mĐơn giá
kg /mét
Đơn giá/mét
114.34.00mỏng6 m10.85* 14,200* 154,070
88.94.00mỏng9 m8.37* 14,200* 118,854
88.94.00mỏng6 m8.37* 14,200* 118,854

Bảng giá thép ống đúc SCH20

ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L
Quy cách – Độ dàyChiều dàiKg/mĐơn giá
kg /mét
Đơn giá/mét
273.16.35sch206 m41.77* 14,600* 609,842
323.86.35sch206 m49.73* 14,600* 726,058
355.07.92sch206 m69.09* 14,600* 1,008,714

Bảng giá thép ống đúc SCH40

ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L
Quy cách – Độ dàyChiều dàiKg/mĐơn giá
kg /mét
Đơn giá/mét
73.04.00SCH40.6 m7.1* 14,200* 100,820
73.05,16SCH40.6 m8.63* 14,200* 122,546
76.05.16SCH40.6 m9.014* 14,200* 127,999
88.95.50SCH40.6 m11.29* 14,200* 160,318
42.23,56SCH40.6 m3.39* 14,200* 48,138
21.32.77SCH40.6 m1.27* 19,500* 24,765
26.72,87SCH40.6 m1.69* 17,500* 29,575
33.43,38SCH40.6 m2.5* 16,000* 40,000
114.36.02SCH40.6 m16.07* 14,200* 228,194
141.36.55SCH40.6 m21.76* 14,200* 308,992
168.37,11SCH40.6 m28.26* 14,200* 401,292
219.18,18SCH40.6 m42.55* 14,200* 604,210
48.33,68SCH40.6 m4.05* 14,200* 57,510
273.19.27SCH40.6 m60.2* 14,600* 878,920
60.33.91SCH40.9 m5.44* 14,200* 77,248
323.810.31SCH40.6 m80* 14,600* 1,168,000
60.33.91SCH40.6 m5.44* 14,200* 77,248
35511.10SCH40.6 m94.3* 14,600* 1,376,780
406.010.31SCH40.6 m100.6* 14,600* 1,468,760
40612.70SCH40.6 m123* 14,600* 1,795,800

Bảng giá thép ống đúc SCH80

ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L
Quy cách – Độ dàyChiều dàiKg/mĐơn giá
kg /mét
Đơn giá/mét
48.35.08SCH80.6 m5.41* 14,200* 76,822
168.310.97SCH80.6 m42.56* 14,200* 604,352
219.112.70SCH80.6 m64.61* 14,200* 917,462
60.35.54SCH80.6 m7.48* 14,200* 106,216
42.24.85SCH80.6 m4.47* 14,200* 63,474
21.33.73SCH80.6 m1.62* 19,500* 31,590
26.73.91SCH80.6 m2.2* 17,500* 38,500
114.38.56SCH80.6 m22.32* 14,200* 316,944
767.01SCH80.6 m11.92* 14,200* 169,264
141.39.52SCH80.6 m30.97* 14,200* 439,774
33.44.55SCH80.6 m3.24* 16,000* 51,840
88.97.62SCH80.6 m15.27* 14,200* 216,834

Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, quý khách mua hàng xin gọi thép Bảo Tín

Ngoài ra, Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi còn phân phối các loại ống thép mạ kẽm SeAH, ống thép hộp mạ kẽm, ống thép đen, thép hộp đen, ống thép cỡ lớn, thép hộp inox, thép hình H-U-V-I, vật tư PCCC, …..

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Thép ống tròn đúc

Thép ống tròn đúc

thép ống tròn đúc

Công ty Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép tròn đúc tiêu chuẩn ASTM.

Các thông số quy định kích thước ống thép tròn đúc

  • Các thông số kích thước ống thép tròn đúc có các chỉ số đặc trưng, giúp nhà thầu công trình nhanh chóng xác định loại ống thép phù hợp nhất.

Tiêu chuẩn DN:  

  • Là đường kính trong danh nghĩa là kích thước vòng trong của ống thép.
  • Chỉ số này mang tính chất tương đối, để biết đường kính trong thực tế của ống, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài thực tế trừ đi độ dày thành ống.

Tiêu chuẩn Phi (Ø):  

  • Là đường kính ngoài danh nghĩa là kích thước vòng ngoài của ống.
  • Tương tự như DN, chỉ số Phi chỉ mang tính chất tương đối. Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài danh nghĩa được tính bằng milimet (mm).

Inch – Cùng với milimet (mm), Inch (“): 

  • Là một trong 02 đơn vị đo lường được sử dụng để xác định kích thước trên ống thép.
  • Tại Việt Nam, đơn vị Inch ít phổ biến hơn, chúng được sử dụng để chỉ định chiều dài hoặc độ dày của thành ống thép.

Tiêu chuẩn độ dày thành ống SCH:

  • Là độ dày thành ống dựa trên đường kính ngoài của ống thép.
  • Tại các hệ tiêu chuẩn khác nhau, độ dày thành ống cũng có sự khác biệt giữa các quy ước về kích thước.

Bảng quy cách ống thép tròn đúc

– Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, DIN, EN…

– Đường kính danh nghĩa: Phi 21mm- phi 610mm

– Độ dày: 1,2mm- 11,0mm.

– Mác thép: ASTM 1387-1985, ASTM A53.

– Chiều dài: 3m, 6m, 12m.

– Tiêu chuẩn Mác thép: BS 1387-85, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN, GOST.

Bảng giá thép ống đúc loại mỏng

ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L
Quy cách – Độ dàyChiều dàiKg/mĐơn giá
kg /mét
Đơn giá/mét
114.34.00mỏng6 m10.85* 14,200* 154,070
88.94.00mỏng9 m8.37* 14,200* 118,854
88.94.00mỏng6 m8.37* 14,200* 118,854

Bảng giá thép ống đúc SCH20

ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L
Quy cách – Độ dàyChiều dàiKg/mĐơn giá
kg /mét
Đơn giá/mét
273.16.35sch206 m41.77* 14,600* 609,842
323.86.35sch206 m49.73* 14,600* 726,058
355.07.92sch206 m69.09* 14,600* 1,008,714

Bảng giá thép ống đúc SCH40

ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L
Quy cách – Độ dàyChiều dàiKg/mĐơn giá
kg /mét
Đơn giá/mét
73.04.00SCH40.6 m7.1* 14,200* 100,820
73.05,16SCH40.6 m8.63* 14,200* 122,546
76.05.16SCH40.6 m9.014* 14,200* 127,999
88.95.50SCH40.6 m11.29* 14,200* 160,318
42.23,56SCH40.6 m3.39* 14,200* 48,138
21.32.77SCH40.6 m1.27* 19,500* 24,765
26.72,87SCH40.6 m1.69* 17,500* 29,575
33.43,38SCH40.6 m2.5* 16,000* 40,000
114.36.02SCH40.6 m16.07* 14,200* 228,194
141.36.55SCH40.6 m21.76* 14,200* 308,992
168.37,11SCH40.6 m28.26* 14,200* 401,292
219.18,18SCH40.6 m42.55* 14,200* 604,210
48.33,68SCH40.6 m4.05* 14,200* 57,510
273.19.27SCH40.6 m60.2* 14,600* 878,920
60.33.91SCH40.9 m5.44* 14,200* 77,248
323.810.31SCH40.6 m80* 14,600* 1,168,000
60.33.91SCH40.6 m5.44* 14,200* 77,248
35511.10SCH40.6 m94.3* 14,600* 1,376,780
406.010.31SCH40.6 m100.6* 14,600* 1,468,760
40612.70SCH40.6 m123* 14,600* 1,795,800

Bảng giá thép ống đúc SCH80

ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L
Quy cách – Độ dàyChiều dàiKg/mĐơn giá
kg /mét
Đơn giá/mét
48.35.08SCH80.6 m5.41* 14,200* 76,822
168.310.97SCH80.6 m42.56* 14,200* 604,352
219.112.70SCH80.6 m64.61* 14,200* 917,462
60.35.54SCH80.6 m7.48* 14,200* 106,216
42.24.85SCH80.6 m4.47* 14,200* 63,474
21.33.73SCH80.6 m1.62* 19,500* 31,590
26.73.91SCH80.6 m2.2* 17,500* 38,500
114.38.56SCH80.6 m22.32* 14,200* 316,944
767.01SCH80.6 m11.92* 14,200* 169,264
141.39.52SCH80.6 m30.97* 14,200* 439,774
33.44.55SCH80.6 m3.24* 16,000* 51,840
88.97.62SCH80.6 m15.27* 14,200* 216,834

Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, quý khách mua hàng xin gọi thép Bảo Tín

Ngoài ra, Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi còn phân phối các loại ống thép mạ kẽm SeAH, ống thép hộp mạ kẽm, ống thép đen, thép hộp đen, ống thép cỡ lớn, thép hộp inox, thép hình H-U-V-I, vật tư PCCC, …..

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác