27 C
Ho Chi Minh City
Thứ Bảy, Tháng Mười Hai 21, 2024
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

THÉP ỐNG ĐÚC – Có Sẵn Tại Kho

THÉP ỐNG ĐÚC CÓ SẴN TẠI KHO CÔNG TY THÉP BẢO TÍN:

Image title

Công Ty Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại thép ống đúc, thép ống đúc mạ kẽmhàng chính phẩm loại 1, xuất xứ Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, G7, Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam…

“Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng”.

  • Tiêu chuẩn thép ống đúc:  ASTM / API 5L / ASME / JIS / GOST / DIN / EN / ANSI / GB / BS.

  • Mác thép ống đúc: ASTM A106, A53, API 5L GR.B / X42 / X46 / X52 / X56 / X60 / X65 / X70 / X80, A192, A179, A139, A5525, A570, A572, A252, A333, A335, A213-T91, A213-T22, A213-T23A210-C, S235, S275, S355, S355JR , S355J2 , S355J2H , Q235, Q345, CT3, CT4, CT38, CT45, CT50, S10C, S20C, S25C, S30C, S40C, S35C, S45C, S50C, S55C, …

Quy cách của thép ống đúc:

Kích thước: từ phi 6 – phi 1219mm

Độ dày: từ 2mm – 150mm.

Chiều dài: 6m, 9m, 12m,

Lưu ý: Có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng.

Thép ống đúc là loại thép có khả năng chịu lực rất tốt, được gia công và sản xuất theo quy trình ép đùn và rút phôi từ phôi thép tròn và đặc trong quá trình luyện kim. Sau đấy được thông rỗng ruột, kéo, nắn, cắt theo yêu cầu của khách hàng cho đến khi tạo ra một ống thép hoàn chỉnh. Với khả năng chịu áp lực lớn nên thép ống đúc thường được sử dụng trông nhiều ngành công nghiệp chế tạo máy cũng như một số ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng khác.

Quy trình sản xuất thép ống đúc:

Quy trình sản xuất thép ống đúc ban đầu cũng tương tự như quy trình sản xuất thép bình thường. Dưới đây là quy trình sản xuất thép ống đúc:

Phôi tròn → Xén → Nung nóng → Đẩy áp → Thoát lỗ ( thông ruột ống) → Làm thon→ Định đường kính → Ống phôi → Nắn thẳng → Cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NTD (Non-Destructive Testing: Phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → Đánh dấu số hiệu, nhãn mác/ bó lại.

Thép ống đúc được đánh giá là có khả năng chịu lực tốt hơn so với thép ống hàn. Ống thép đúc được đúc liền mạch từ phôi, không có đường hàn thế nên khi sử dụng không lo đến vấn đề mối hàn bị hỏ hay bị nứt, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

Các loại thép ống đúc: Căn cứ vào công nghệ chế tạo, thép ống đúc chia thành hai loại là thép ống đúc cán nóng và thép ống đúc cán nguội. Nhưng cũng tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng mà thép ống đúc được chia thành nhiều loại khác nhau như:

  • Thép ống đúc kết cấu: được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy

  • Thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa

  • Ống thép đúc dùng trong lò áp lực cao

  • Ống thép đúc dùng trong công nghiệp đóng tàu

  • Ống thép đúc dùng để dẫn hóa chất

  • Thép ống đúc dẫn dầu.

Ứng dụng: Thành phần chủ yếu của thép ống đúc là thép hợp kim với một ít hàm lượng crom thế nên thép có độ bền rất cao và có nhiều ứng dụng vô cùng linh hoạt. Vì thế thép ống đúc được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo máy, công nghiệp xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, dẫn dầu, dẫn nước thủy lợi…Đặc biệt một ứng dụng phổ biến nhất của thép ống đúc là sử dụng trong ngành giao thông vận tải, dẫn khí áp và dẫn dầu. Được sử dụng trong các đường ống công nghiệp, trong các nhà máy luyện kim.

Ngoài ra ống thép đúc còn được dùng trong hệ thống khí nén, hệ thống thủy lực, các công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu lực cao.

BẢNG QUY CÁCH TIÊU CHUẨN THÉP ỐNG ĐÚC:

TÊN SẢN PHẨMĐƯỜNG KÍNHTIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DNINCHOD (mm)10203040STD6080XS100120140160XXS
Thép ống đúc phi 1481/413.71.651.852.242.243.023.02
Thép ống đúc phi 17103/817.11.651.852.312.313.203.20
Thép ống đúc phi 21151/221.32.112.412.772.773.733.734.787.47
Thép ống đúc phi 27203/426.72.112.412.872.873.913.915.567.82
Thép ống đúc phi 3425133.42.772.903.383.384.554.556.359.09
Thép ống đúc phi 42321 1/442.22.772.973.563.564.854.856.359.70
Thép ống đúc phi 48401 1/248.32.773.183.683.685.085.087.1410.15
Thép ống đúc phi 6050260.32.773.183.913.915.545.548.7411.07
Thép ống đúc phi 73652 1/273.03.054.785.165.167.017.019.5314.02
Thép ống đúc phi 9080388.93.054.785.495.497.627.6211.1315.24
Thép ống đúc phi 102903 1/2101.63.054.785.745.748.088.08
Thép ống đúc phi 1141004114.33.054.786.026.028.568.5611.1313.4917.12
Thép ống đúc phi 1411255141.33.406.556.559.539.5312.7015.8819.05
Thép ống đúc phi 1681506168.33.407.117.1110.9710.9714.2718.2621.95
Thép ống đúc phi 2192008219.13.766.357.048.188.1810.3112.7012.7015.0918.2620.6223.0122.23
Thép ống đúc phi 27325010273.04.196.357.809.279.2712.7015.0912.7018.2621.4425.4028.5825.40
Thép ống đúc phi 32530012323.84.576.358.3810.319.5314.2717.4812.7021.4425.4028.5833.3225.40
Thép ống đúc phi 35535014355.66.357.929.5311.139.5315.0919.0512.7023.8327.7931.7535.71
Thép ống đúc phi 40640016406.46.357.929.5312.709.5316.6621.4412.7026.1930.9636.5340.49
Thép ống đúc phi 457450184576.357.9211.1314.299.5319.0923.8312.7029.3634.9339.6745.24
Thép ống đúc phi 508500205086.359.5312.7015.089.5320.6226.1912.7032.5438.1044.4550.01
Thép ống đúc phi 559550225596.359.5312.709.5322.2328.5812.7034.9341.2847.6353.98
Thép ống đúc phi 610600246106.359.5314.2717.489.5324.6130.9612.7038.8946.0252.3759.54

Đối với thép ống đúc chúng tôi còn có sẵn tại kho rất nhiều các kích cỡ đường kính và độ dày khác nhau mà không đề cập trong bảng tiêu chuẩn thép ống đúc.

Image titleTHÉP ỐNG ĐÚC CÓ SẴN TẠI KHO

Image title

Ngoài ra Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi còn cung cấp các loại THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP VUÔNG ĐẶC, THÉP TẤM, THÉP ỐNG HÀN, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP HÌNH, INOX, ĐỒNG… Tất cả các sản phẩm trên đều có sẵn tại kho Thép Bảo Tín.

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

THÉP ỐNG ĐÚC – Có Sẵn Tại Kho

THÉP ỐNG ĐÚC CÓ SẴN TẠI KHO CÔNG TY THÉP BẢO TÍN:

Image title

Công Ty Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại thép ống đúc, thép ống đúc mạ kẽmhàng chính phẩm loại 1, xuất xứ Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, G7, Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam…

“Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng”.

  • Tiêu chuẩn thép ống đúc:  ASTM / API 5L / ASME / JIS / GOST / DIN / EN / ANSI / GB / BS.

  • Mác thép ống đúc: ASTM A106, A53, API 5L GR.B / X42 / X46 / X52 / X56 / X60 / X65 / X70 / X80, A192, A179, A139, A5525, A570, A572, A252, A333, A335, A213-T91, A213-T22, A213-T23A210-C, S235, S275, S355, S355JR , S355J2 , S355J2H , Q235, Q345, CT3, CT4, CT38, CT45, CT50, S10C, S20C, S25C, S30C, S40C, S35C, S45C, S50C, S55C, …

Quy cách của thép ống đúc:

Kích thước: từ phi 6 – phi 1219mm

Độ dày: từ 2mm – 150mm.

Chiều dài: 6m, 9m, 12m,

Lưu ý: Có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng.

Thép ống đúc là loại thép có khả năng chịu lực rất tốt, được gia công và sản xuất theo quy trình ép đùn và rút phôi từ phôi thép tròn và đặc trong quá trình luyện kim. Sau đấy được thông rỗng ruột, kéo, nắn, cắt theo yêu cầu của khách hàng cho đến khi tạo ra một ống thép hoàn chỉnh. Với khả năng chịu áp lực lớn nên thép ống đúc thường được sử dụng trông nhiều ngành công nghiệp chế tạo máy cũng như một số ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng khác.

Quy trình sản xuất thép ống đúc:

Quy trình sản xuất thép ống đúc ban đầu cũng tương tự như quy trình sản xuất thép bình thường. Dưới đây là quy trình sản xuất thép ống đúc:

Phôi tròn → Xén → Nung nóng → Đẩy áp → Thoát lỗ ( thông ruột ống) → Làm thon→ Định đường kính → Ống phôi → Nắn thẳng → Cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NTD (Non-Destructive Testing: Phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → Đánh dấu số hiệu, nhãn mác/ bó lại.

Thép ống đúc được đánh giá là có khả năng chịu lực tốt hơn so với thép ống hàn. Ống thép đúc được đúc liền mạch từ phôi, không có đường hàn thế nên khi sử dụng không lo đến vấn đề mối hàn bị hỏ hay bị nứt, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

Các loại thép ống đúc: Căn cứ vào công nghệ chế tạo, thép ống đúc chia thành hai loại là thép ống đúc cán nóng và thép ống đúc cán nguội. Nhưng cũng tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng mà thép ống đúc được chia thành nhiều loại khác nhau như:

  • Thép ống đúc kết cấu: được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy

  • Thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa

  • Ống thép đúc dùng trong lò áp lực cao

  • Ống thép đúc dùng trong công nghiệp đóng tàu

  • Ống thép đúc dùng để dẫn hóa chất

  • Thép ống đúc dẫn dầu.

Ứng dụng: Thành phần chủ yếu của thép ống đúc là thép hợp kim với một ít hàm lượng crom thế nên thép có độ bền rất cao và có nhiều ứng dụng vô cùng linh hoạt. Vì thế thép ống đúc được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo máy, công nghiệp xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, dẫn dầu, dẫn nước thủy lợi…Đặc biệt một ứng dụng phổ biến nhất của thép ống đúc là sử dụng trong ngành giao thông vận tải, dẫn khí áp và dẫn dầu. Được sử dụng trong các đường ống công nghiệp, trong các nhà máy luyện kim.

Ngoài ra ống thép đúc còn được dùng trong hệ thống khí nén, hệ thống thủy lực, các công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu lực cao.

BẢNG QUY CÁCH TIÊU CHUẨN THÉP ỐNG ĐÚC:

TÊN SẢN PHẨMĐƯỜNG KÍNHTIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DNINCHOD (mm)10203040STD6080XS100120140160XXS
Thép ống đúc phi 1481/413.71.651.852.242.243.023.02
Thép ống đúc phi 17103/817.11.651.852.312.313.203.20
Thép ống đúc phi 21151/221.32.112.412.772.773.733.734.787.47
Thép ống đúc phi 27203/426.72.112.412.872.873.913.915.567.82
Thép ống đúc phi 3425133.42.772.903.383.384.554.556.359.09
Thép ống đúc phi 42321 1/442.22.772.973.563.564.854.856.359.70
Thép ống đúc phi 48401 1/248.32.773.183.683.685.085.087.1410.15
Thép ống đúc phi 6050260.32.773.183.913.915.545.548.7411.07
Thép ống đúc phi 73652 1/273.03.054.785.165.167.017.019.5314.02
Thép ống đúc phi 9080388.93.054.785.495.497.627.6211.1315.24
Thép ống đúc phi 102903 1/2101.63.054.785.745.748.088.08
Thép ống đúc phi 1141004114.33.054.786.026.028.568.5611.1313.4917.12
Thép ống đúc phi 1411255141.33.406.556.559.539.5312.7015.8819.05
Thép ống đúc phi 1681506168.33.407.117.1110.9710.9714.2718.2621.95
Thép ống đúc phi 2192008219.13.766.357.048.188.1810.3112.7012.7015.0918.2620.6223.0122.23
Thép ống đúc phi 27325010273.04.196.357.809.279.2712.7015.0912.7018.2621.4425.4028.5825.40
Thép ống đúc phi 32530012323.84.576.358.3810.319.5314.2717.4812.7021.4425.4028.5833.3225.40
Thép ống đúc phi 35535014355.66.357.929.5311.139.5315.0919.0512.7023.8327.7931.7535.71
Thép ống đúc phi 40640016406.46.357.929.5312.709.5316.6621.4412.7026.1930.9636.5340.49
Thép ống đúc phi 457450184576.357.9211.1314.299.5319.0923.8312.7029.3634.9339.6745.24
Thép ống đúc phi 508500205086.359.5312.7015.089.5320.6226.1912.7032.5438.1044.4550.01
Thép ống đúc phi 559550225596.359.5312.709.5322.2328.5812.7034.9341.2847.6353.98
Thép ống đúc phi 610600246106.359.5314.2717.489.5324.6130.9612.7038.8946.0252.3759.54

Đối với thép ống đúc chúng tôi còn có sẵn tại kho rất nhiều các kích cỡ đường kính và độ dày khác nhau mà không đề cập trong bảng tiêu chuẩn thép ống đúc.

Image titleTHÉP ỐNG ĐÚC CÓ SẴN TẠI KHO

Image title

Ngoài ra Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi còn cung cấp các loại THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP VUÔNG ĐẶC, THÉP TẤM, THÉP ỐNG HÀN, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP HÌNH, INOX, ĐỒNG… Tất cả các sản phẩm trên đều có sẵn tại kho Thép Bảo Tín.

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác