26.2 C
Ho Chi Minh City
Thứ Bảy, Tháng Bảy 27, 2024
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

Thép Tấm, Giá Thép Tấm Mới Nhất 2021

GIÁ THÉP ĐỨC TRUNG MỚI NHẤT

Nếu quý khách hàng đang tìm đơn vị phân phối thì công ty chúng tôi tự hào là sự lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho doanh nghiệp của bạn.

Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá Thép Tấm hôm nay.

Báo giá Thép Bảo Tín 2021 mới nhất

  • Đơn giá đã bao gồm VAT, chi phí vận chuyển ra công trình. Nếu doanh nghiệp bạn tự vận chuyển được sản phẩm, vui lòng liên hệ để nhận báo giá tốt hơn.
  • Giá càng giảm khi quý khách đặt hàng càng nhiều.

BẢNG GIÁ THÉP DÀY MẠ KẼM NAKI ZINC

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐỨC TRUNG ĐEN

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐỨC TRUNG MẠ KẼM

BẢNG GIÁ THÉP CUỘN ĐỨC TRUNG

BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐỨC TRUNG

Có một điều chắc quý khách hàng cũng không lạ lẫm gì đó là giá sắt thép trong nước luôn có sự biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Chính vì thế, đôi khi nhân viên của chúng tôi không kịp cập nhật bảng giá.

Do vậy, để biết chính xác giá Thép Bảo Tín hôm nay là bao nhiêu. Quý khách vui lòng gọi điện đến số hotline bên trên để được hỗ trợ gửi báo giá nhanh nhất. Đặc biệt, khi quý khách đặt hàng qua hotline, SĐT chúng tôi sẽ có những ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn nhất dành cho đơn hàng của bạn.

Thông số kỹ thuật thép Bảo Tín

Thép dày mạ kẽm Bảo Tín được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, theo tiêu chuẩn JIS G 3302. Với lượng mạ kẽm danh nghĩa Z8 ~ Z20, độ dày tôn nền từ 1.5 đến 4mm, khổ rộng tấm thép từ 200 – 500mm.

Thép dày mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt không cần phủ lớp sơn bảo vệ bề mặt. Thép được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống bởi tính thẩm mỹ cao.

Ngoài ra, thép còn được ứng dụng trong ngành sản xuất đóng tàu, chế tạo xe hơi, xe máy,… và đồ dùng gia dụng.

Ống thép đen, ống thép mạ kẽm Bảo Tín

Bảng tra quy cách, kích thước ống thép đen và ống thép mạ kẽm Bảo Tín.

Dựa vào bảng tra, quý khách hàng sẽ xác định được với quy cách nào thì sẽ có độ dày tương ứng là bao nhiêu.

ỐNG THÉP ĐEN, ỐNG THÉP MẠ KẼM:  ASTM/API/ASME    ĐỘ DÀI: 6/9/12M
DNODĐộ dày
(wall thickness) 
mm mm 102030STD4060XS80100120140160XXS
6     10.3  1.7   1.7    2.4    2.4
8     13.7  2.2   2.2    3.0    3.0
10     17.1  2.3   2.3    3.2    3.2
15     21.3  2.8   2.8    3.7    3.7    4.8    7.5
20     26.7  2.9   2.9    3.9    3.9    5.6    7.8
25     33.4  3.4   3.4    4.6    4.6    6.4    9.1
32     42.2  3.6   3.6    4.9    4.9    6.4    9.7
40     48.3  3.7   3.7    5.1    5.1    7.1  10.2
50     60.3  3.9   3.9    5.5    5.5    8.7  11.1
65     73.0  5.2   5.2    7.0    7.0    9.5  14.0
80     88.9  5.5   5.5    7.6    7.6  11.1  15.2
90   101.6  5.8   5.8    8.1    8.1
100   114.3 4.785.6  6.0   6.0    8.6    8.6  11.1  13.5  17.1
125   141.34.78 5.6  6.6   6.6    9.5    9.5  12.7  15.9  19.1
150   168.3 4.785.566.4  7.1   7.1  11.0  11.0  14.3  18.3  22.0
200   219.1  6.4   7.0  8.2   8.2  10.3  12.7  12.7  15.1  18.3 20.6  23.0  22.2
250   273.1  6.4   7.8  9.3   9.3  12.7  12.7  15.1  18.3  21.4 25.4  28.6  25.4
300   323.9  6.4   8.4  9.5 10.3  14.3  12.7  17.5  21.4  25.4 28.6  33.3  25.4
350   355.6  6.4  7.9   9.5  9.5 11.1  15.1  12.7  19.1  23.8  27.8 31.8  35.7
400   406.4  6.4  7.9   9.5  9.5 12.7  16.7  12.7  21.4  26.2  31.0 36.5  40.5
450   457.2  6.4  7.9 11.1  9.5 14.3  19.1  12.7  23.9  29.4  34.9 39.7  45.2
500   508.0  6.4  9.5 12.7  9.5 16.1  20.6  12.7  26.2  32.6  38.1 44.5  50.0
550   558.8  6.4  9.5 12.7  9.5   9.5  22.2  12.7  28.6  34.9  41.3 47.6  54.0
600   609.6  6.4  9.5 14.3  9.5   9.5  24.6  12.7  31.0  38.9  46.0 52.4  59.5
Thép cuộn Bảo Tín

Thép cuộn cán nguội

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt JIS của Nhật, ASTM của Mỹ và TCVN của Việt Nam,…

Mác thép : 08KTT, SPCC, SAE1008

Trọng lượng thép cuộn : từ 5 tấn đến tối đa 25 tấn.

Độ dày : từ 0.15 đến 2.0mm

Chiều rộng : từ 760 đến 1250mm

Thép cuộn cán nguội Bảo Tín được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, làm tấm lợp mái, thiết bị gia dụng, đồ nội thất, ống thép, dập tạo hình,…

Thép cuộn cán nóng

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt JIS của Nhật, ASTM của Mỹ và TCVN của Việt Nam,…

Mác thép : ASTM, A36, A573, SPHT1, Q235, SS400,SS490, C8-20 KT1, SPHC,…

Trọng lượng thép cuộn : từ 11 tấn đến tối đa 25 tấn.

Độ dày : từ 0.15 đến 2.0mm

Chiều rộng : từ 650 đến 1350mm

Thép cuộn cán nóng Bảo Tín được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, cắt tấm, xà gồ, ống thép,…

Thép tấm Bảo Tín

Thép tấm cán nguội

Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST,…

Mác thép : 08K, 08YU, SPCC – 1,2,4,8, SPCD, SPCE,…

Độ dày : từ 0.2 đến 4mm

Chiều rộng : 914, 1000, 1200, 1219, 1250mm

Chiều dài tấm thép : từ 2 đến 12 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Thép tấm cán nguội Bảo Tín được ứng dụng rộng rãi để làm kết cấu nhà xưởng, sử dụng trong sản xuất cơ khí, chế tạo nồi hơi, chế tạo máy,…

Thép tấm cán nóng

Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST,…

Mác thép : SS400, CT3, ASTM A36, A572, Q235, Q345B, Q4600, SPHC, SAE1008.

Độ dày : từ 3 đến 100mm

Chiều rộng : từ 750 đến 3000mm

Chiều dài tấm thép : từ 3 đến 12 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Thép tấm cán nóng Bảo Tín được dùng để làm kết cấu nhà xưởng, sử dụng trong sản xuất cơ khí, chế tạo nồi hơi, chế tạo máy,…

Sản phẩm của chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.

Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:

Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)
thuydung@thepbaotin.com

Mr Hoàn Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)
hangntt@thepbaotin.com

0938784176 (Zalo)
mb@thepbaotin.com

Mr Hương
0903332176 (Zalo)
bts@thepbaotin.com

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Thép Bảo Tín.

VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.

Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh.

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

Thép Tấm, Giá Thép Tấm Mới Nhất 2021

GIÁ THÉP ĐỨC TRUNG MỚI NHẤT

Nếu quý khách hàng đang tìm đơn vị phân phối thì công ty chúng tôi tự hào là sự lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho doanh nghiệp của bạn.

Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá Thép Tấm hôm nay.

Báo giá Thép Bảo Tín 2021 mới nhất

  • Đơn giá đã bao gồm VAT, chi phí vận chuyển ra công trình. Nếu doanh nghiệp bạn tự vận chuyển được sản phẩm, vui lòng liên hệ để nhận báo giá tốt hơn.
  • Giá càng giảm khi quý khách đặt hàng càng nhiều.

BẢNG GIÁ THÉP DÀY MẠ KẼM NAKI ZINC

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐỨC TRUNG ĐEN

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐỨC TRUNG MẠ KẼM

BẢNG GIÁ THÉP CUỘN ĐỨC TRUNG

BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐỨC TRUNG

Có một điều chắc quý khách hàng cũng không lạ lẫm gì đó là giá sắt thép trong nước luôn có sự biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Chính vì thế, đôi khi nhân viên của chúng tôi không kịp cập nhật bảng giá.

Do vậy, để biết chính xác giá Thép Bảo Tín hôm nay là bao nhiêu. Quý khách vui lòng gọi điện đến số hotline bên trên để được hỗ trợ gửi báo giá nhanh nhất. Đặc biệt, khi quý khách đặt hàng qua hotline, SĐT chúng tôi sẽ có những ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn nhất dành cho đơn hàng của bạn.

Thông số kỹ thuật thép Bảo Tín

Thép dày mạ kẽm Bảo Tín được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, theo tiêu chuẩn JIS G 3302. Với lượng mạ kẽm danh nghĩa Z8 ~ Z20, độ dày tôn nền từ 1.5 đến 4mm, khổ rộng tấm thép từ 200 – 500mm.

Thép dày mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt không cần phủ lớp sơn bảo vệ bề mặt. Thép được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống bởi tính thẩm mỹ cao.

Ngoài ra, thép còn được ứng dụng trong ngành sản xuất đóng tàu, chế tạo xe hơi, xe máy,… và đồ dùng gia dụng.

Ống thép đen, ống thép mạ kẽm Bảo Tín

Bảng tra quy cách, kích thước ống thép đen và ống thép mạ kẽm Bảo Tín.

Dựa vào bảng tra, quý khách hàng sẽ xác định được với quy cách nào thì sẽ có độ dày tương ứng là bao nhiêu.

ỐNG THÉP ĐEN, ỐNG THÉP MẠ KẼM:  ASTM/API/ASME    ĐỘ DÀI: 6/9/12M
DNODĐộ dày
(wall thickness) 
mm mm 102030STD4060XS80100120140160XXS
6     10.3  1.7   1.7    2.4    2.4
8     13.7  2.2   2.2    3.0    3.0
10     17.1  2.3   2.3    3.2    3.2
15     21.3  2.8   2.8    3.7    3.7    4.8    7.5
20     26.7  2.9   2.9    3.9    3.9    5.6    7.8
25     33.4  3.4   3.4    4.6    4.6    6.4    9.1
32     42.2  3.6   3.6    4.9    4.9    6.4    9.7
40     48.3  3.7   3.7    5.1    5.1    7.1  10.2
50     60.3  3.9   3.9    5.5    5.5    8.7  11.1
65     73.0  5.2   5.2    7.0    7.0    9.5  14.0
80     88.9  5.5   5.5    7.6    7.6  11.1  15.2
90   101.6  5.8   5.8    8.1    8.1
100   114.3 4.785.6  6.0   6.0    8.6    8.6  11.1  13.5  17.1
125   141.34.78 5.6  6.6   6.6    9.5    9.5  12.7  15.9  19.1
150   168.3 4.785.566.4  7.1   7.1  11.0  11.0  14.3  18.3  22.0
200   219.1  6.4   7.0  8.2   8.2  10.3  12.7  12.7  15.1  18.3 20.6  23.0  22.2
250   273.1  6.4   7.8  9.3   9.3  12.7  12.7  15.1  18.3  21.4 25.4  28.6  25.4
300   323.9  6.4   8.4  9.5 10.3  14.3  12.7  17.5  21.4  25.4 28.6  33.3  25.4
350   355.6  6.4  7.9   9.5  9.5 11.1  15.1  12.7  19.1  23.8  27.8 31.8  35.7
400   406.4  6.4  7.9   9.5  9.5 12.7  16.7  12.7  21.4  26.2  31.0 36.5  40.5
450   457.2  6.4  7.9 11.1  9.5 14.3  19.1  12.7  23.9  29.4  34.9 39.7  45.2
500   508.0  6.4  9.5 12.7  9.5 16.1  20.6  12.7  26.2  32.6  38.1 44.5  50.0
550   558.8  6.4  9.5 12.7  9.5   9.5  22.2  12.7  28.6  34.9  41.3 47.6  54.0
600   609.6  6.4  9.5 14.3  9.5   9.5  24.6  12.7  31.0  38.9  46.0 52.4  59.5
Thép cuộn Bảo Tín

Thép cuộn cán nguội

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt JIS của Nhật, ASTM của Mỹ và TCVN của Việt Nam,…

Mác thép : 08KTT, SPCC, SAE1008

Trọng lượng thép cuộn : từ 5 tấn đến tối đa 25 tấn.

Độ dày : từ 0.15 đến 2.0mm

Chiều rộng : từ 760 đến 1250mm

Thép cuộn cán nguội Bảo Tín được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, làm tấm lợp mái, thiết bị gia dụng, đồ nội thất, ống thép, dập tạo hình,…

Thép cuộn cán nóng

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt JIS của Nhật, ASTM của Mỹ và TCVN của Việt Nam,…

Mác thép : ASTM, A36, A573, SPHT1, Q235, SS400,SS490, C8-20 KT1, SPHC,…

Trọng lượng thép cuộn : từ 11 tấn đến tối đa 25 tấn.

Độ dày : từ 0.15 đến 2.0mm

Chiều rộng : từ 650 đến 1350mm

Thép cuộn cán nóng Bảo Tín được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, cắt tấm, xà gồ, ống thép,…

Thép tấm Bảo Tín

Thép tấm cán nguội

Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST,…

Mác thép : 08K, 08YU, SPCC – 1,2,4,8, SPCD, SPCE,…

Độ dày : từ 0.2 đến 4mm

Chiều rộng : 914, 1000, 1200, 1219, 1250mm

Chiều dài tấm thép : từ 2 đến 12 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Thép tấm cán nguội Bảo Tín được ứng dụng rộng rãi để làm kết cấu nhà xưởng, sử dụng trong sản xuất cơ khí, chế tạo nồi hơi, chế tạo máy,…

Thép tấm cán nóng

Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST,…

Mác thép : SS400, CT3, ASTM A36, A572, Q235, Q345B, Q4600, SPHC, SAE1008.

Độ dày : từ 3 đến 100mm

Chiều rộng : từ 750 đến 3000mm

Chiều dài tấm thép : từ 3 đến 12 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Thép tấm cán nóng Bảo Tín được dùng để làm kết cấu nhà xưởng, sử dụng trong sản xuất cơ khí, chế tạo nồi hơi, chế tạo máy,…

Sản phẩm của chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.

Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:

Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)
thuydung@thepbaotin.com

Mr Hoàn Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)
hangntt@thepbaotin.com

0938784176 (Zalo)
mb@thepbaotin.com

Mr Hương
0903332176 (Zalo)
bts@thepbaotin.com

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Thép Bảo Tín.

VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.

Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh.

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác