GIÁ THÉP ĐỨC TRUNG MỚI NHẤT
Nếu quý khách hàng đang tìm đơn vị phân phối thì công ty chúng tôi tự hào là sự lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho doanh nghiệp của bạn.
Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá Thép Tấm hôm nay.
Báo giá Thép Bảo Tín 2021 mới nhất
- Đơn giá đã bao gồm VAT, chi phí vận chuyển ra công trình. Nếu doanh nghiệp bạn tự vận chuyển được sản phẩm, vui lòng liên hệ để nhận báo giá tốt hơn.
- Giá càng giảm khi quý khách đặt hàng càng nhiều.
BẢNG GIÁ THÉP DÀY MẠ KẼM NAKI ZINC
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐỨC TRUNG ĐEN
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐỨC TRUNG MẠ KẼM
BẢNG GIÁ THÉP CUỘN ĐỨC TRUNG
BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐỨC TRUNG
Có một điều chắc quý khách hàng cũng không lạ lẫm gì đó là giá sắt thép trong nước luôn có sự biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Chính vì thế, đôi khi nhân viên của chúng tôi không kịp cập nhật bảng giá.
Do vậy, để biết chính xác giá Thép Bảo Tín hôm nay là bao nhiêu. Quý khách vui lòng gọi điện đến số hotline bên trên để được hỗ trợ gửi báo giá nhanh nhất. Đặc biệt, khi quý khách đặt hàng qua hotline, SĐT chúng tôi sẽ có những ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn nhất dành cho đơn hàng của bạn.
Thông số kỹ thuật thép Bảo Tín
Thép dày mạ kẽm Bảo Tín được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, theo tiêu chuẩn JIS G 3302. Với lượng mạ kẽm danh nghĩa Z8 ~ Z20, độ dày tôn nền từ 1.5 đến 4mm, khổ rộng tấm thép từ 200 – 500mm.
Thép dày mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt không cần phủ lớp sơn bảo vệ bề mặt. Thép được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống bởi tính thẩm mỹ cao.
Ngoài ra, thép còn được ứng dụng trong ngành sản xuất đóng tàu, chế tạo xe hơi, xe máy,… và đồ dùng gia dụng.
Ống thép đen, ống thép mạ kẽm Bảo Tín
Bảng tra quy cách, kích thước ống thép đen và ống thép mạ kẽm Bảo Tín.
Dựa vào bảng tra, quý khách hàng sẽ xác định được với quy cách nào thì sẽ có độ dày tương ứng là bao nhiêu.
ỐNG THÉP ĐEN, ỐNG THÉP MẠ KẼM: ASTM/API/ASME ĐỘ DÀI: 6/9/12M | ||||||||||||||
DN | OD | Độ dày (wall thickness) | ||||||||||||
mm | mm | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
6 | 10.3 | 1.7 | 1.7 | 2.4 | 2.4 | |||||||||
8 | 13.7 | 2.2 | 2.2 | 3.0 | 3.0 | |||||||||
10 | 17.1 | 2.3 | 2.3 | 3.2 | 3.2 | |||||||||
15 | 21.3 | 2.8 | 2.8 | 3.7 | 3.7 | 4.8 | 7.5 | |||||||
20 | 26.7 | 2.9 | 2.9 | 3.9 | 3.9 | 5.6 | 7.8 | |||||||
25 | 33.4 | 3.4 | 3.4 | 4.6 | 4.6 | 6.4 | 9.1 | |||||||
32 | 42.2 | 3.6 | 3.6 | 4.9 | 4.9 | 6.4 | 9.7 | |||||||
40 | 48.3 | 3.7 | 3.7 | 5.1 | 5.1 | 7.1 | 10.2 | |||||||
50 | 60.3 | 3.9 | 3.9 | 5.5 | 5.5 | 8.7 | 11.1 | |||||||
65 | 73.0 | 5.2 | 5.2 | 7.0 | 7.0 | 9.5 | 14.0 | |||||||
80 | 88.9 | 5.5 | 5.5 | 7.6 | 7.6 | 11.1 | 15.2 | |||||||
90 | 101.6 | 5.8 | 5.8 | 8.1 | 8.1 | |||||||||
100 | 114.3 | 4.78 | 5.6 | 6.0 | 6.0 | 8.6 | 8.6 | 11.1 | 13.5 | 17.1 | ||||
125 | 141.3 | 4.78 | 5.6 | 6.6 | 6.6 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 15.9 | 19.1 | ||||
150 | 168.3 | 4.78 | 5.56 | 6.4 | 7.1 | 7.1 | 11.0 | 11.0 | 14.3 | 18.3 | 22.0 | |||
200 | 219.1 | 6.4 | 7.0 | 8.2 | 8.2 | 10.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 20.6 | 23.0 | 22.2 | |
250 | 273.1 | 6.4 | 7.8 | 9.3 | 9.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 25.4 | |
300 | 323.9 | 6.4 | 8.4 | 9.5 | 10.3 | 14.3 | 12.7 | 17.5 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 33.3 | 25.4 | |
350 | 355.6 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 11.1 | 15.1 | 12.7 | 19.1 | 23.8 | 27.8 | 31.8 | 35.7 | |
400 | 406.4 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 16.7 | 12.7 | 21.4 | 26.2 | 31.0 | 36.5 | 40.5 | |
450 | 457.2 | 6.4 | 7.9 | 11.1 | 9.5 | 14.3 | 19.1 | 12.7 | 23.9 | 29.4 | 34.9 | 39.7 | 45.2 | |
500 | 508.0 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 16.1 | 20.6 | 12.7 | 26.2 | 32.6 | 38.1 | 44.5 | 50.0 | |
550 | 558.8 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 9.5 | 22.2 | 12.7 | 28.6 | 34.9 | 41.3 | 47.6 | 54.0 | |
600 | 609.6 | 6.4 | 9.5 | 14.3 | 9.5 | 9.5 | 24.6 | 12.7 | 31.0 | 38.9 | 46.0 | 52.4 | 59.5 |
Thép cuộn Bảo Tín
Thép cuộn cán nguội
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt JIS của Nhật, ASTM của Mỹ và TCVN của Việt Nam,…
Mác thép : 08KTT, SPCC, SAE1008
Trọng lượng thép cuộn : từ 5 tấn đến tối đa 25 tấn.
Độ dày : từ 0.15 đến 2.0mm
Chiều rộng : từ 760 đến 1250mm
Thép cuộn cán nguội Bảo Tín được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, làm tấm lợp mái, thiết bị gia dụng, đồ nội thất, ống thép, dập tạo hình,…
Thép cuộn cán nóng
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt JIS của Nhật, ASTM của Mỹ và TCVN của Việt Nam,…
Mác thép : ASTM, A36, A573, SPHT1, Q235, SS400,SS490, C8-20 KT1, SPHC,…
Trọng lượng thép cuộn : từ 11 tấn đến tối đa 25 tấn.
Độ dày : từ 0.15 đến 2.0mm
Chiều rộng : từ 650 đến 1350mm
Thép cuộn cán nóng Bảo Tín được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, cắt tấm, xà gồ, ống thép,…
Thép tấm Bảo Tín
Thép tấm cán nguội
Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST,…
Mác thép : 08K, 08YU, SPCC – 1,2,4,8, SPCD, SPCE,…
Độ dày : từ 0.2 đến 4mm
Chiều rộng : 914, 1000, 1200, 1219, 1250mm
Chiều dài tấm thép : từ 2 đến 12 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thép tấm cán nguội Bảo Tín được ứng dụng rộng rãi để làm kết cấu nhà xưởng, sử dụng trong sản xuất cơ khí, chế tạo nồi hơi, chế tạo máy,…
Thép tấm cán nóng
Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST,…
Mác thép : SS400, CT3, ASTM A36, A572, Q235, Q345B, Q4600, SPHC, SAE1008.
Độ dày : từ 3 đến 100mm
Chiều rộng : từ 750 đến 3000mm
Chiều dài tấm thép : từ 3 đến 12 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thép tấm cán nóng Bảo Tín được dùng để làm kết cấu nhà xưởng, sử dụng trong sản xuất cơ khí, chế tạo nồi hơi, chế tạo máy,…
Sản phẩm của chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.
Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:
Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)
thuydung@thepbaotin.com
Mr Hoàn Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)
hangntt@thepbaotin.com
0938784176 (Zalo)
mb@thepbaotin.com
Mr Hương
0903332176 (Zalo)
bts@thepbaotin.com
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Công ty TNHH Thép Bảo Tín.
VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.
Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh.