Ống Thép Đúc C10, C20, C30, C35, C40, C45, C50, C55
Ống Thép Đúc C10, C20, C30, C35, C40, C45, C50, C55
ỐNG THÉP ĐÚC C10, C20, C30, C40, C45, C50, C55
C10, C20, C30, C40, C45, C50, C55, SS400, A36, Q235, Q345, C35, C25, C15, S15C, | |
Tiêu chuẩn | ASTM, API, BS, JIS, DIN, GOST, EN,….. |
Kích thước | Đường kính ngoài:6mm-1200mm Độ dày: 1.0mm- 50mm Kiểu kết thúc: đầu đồng bằng, đầu ren, đầu cuộn Chiều dài: 3m, 6m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Xuất xứ | Nhật Bản- Hàn Quốc- Malaysia-Thái Lan-Nga-Mỹ-TQ-Ấn Độ- Việt Nam-EU-TQ… |
Công dụng | Ống Thép Đúc C10, C20, C30, C40, C45, C50, C55 được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như:
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ỐNG THÉP ĐÚC C10
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||
C | Si | Mn | P | S | |
C20 | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.3 ~ 0.6 | 0.035 max | 0.035 max |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C20
Grade | Delivery State | T.S.N/mm2 | Y.S.N/mm2 | A,%Min | Z,% | Hardness, (annealing or tempering) HB,max | Forging ratio | Grain Size (level) | Nonmetal ratio |
Min | Min | Min | |||||||
C20 | Hot rolled, forged, or heat treatment | 410 | 245 | 25 | 55 | 156 | ≥ 4:1 | ≥ 6 | ≤ 2.0 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C35:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | Cơ tính | ||||||
C | Si | Mn | P | S | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối | |
C35 | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.3 ~ 0.6 | 0.030 max | 0.035 max | 510 ~ 570 | 305 ~ 390 | 22 |
C35 ỐNG THÉP CARBON CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC
Cấp | Nung | Làm cứng (HRB) | Nhiệt (HRC) | ||||
Độ cứng | Nhiệt độ (° C) | Độ dày (mm) | Nhiệt độ (° C) | Độ dày (mm) | |||
(HRB) | <6 | ≥6 | <6 | ≥6 | |||
C35 | 88max | 840-890 | 46 phút | 46 phút | 150-200 | 43 phút | 43 phút |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C45:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | Cơ lý tính | ||||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối | |
C45 | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.2 | 0.2 | 0.030 max | 0.035 max | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C50:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | Cơ tính | ||||||
Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối | ||||||
C | Si | Mn | P | S | N/mm² | N/mm² | (%) | |
C50 | 0,52 ~ 0,60 | 0,15 ~ 0,35 | 0,60 ~ 0,90 | 0,030 | 0,045 | ≥ 630 | ≥ 375 | ≥ 14 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC C55:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | Cơ tính | ||||||
Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối | ||||||
C | Si | Mn | P | S | N/mm² | N/mm² | (%) | |
C55 | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.60 ~ 0.90 | 0.030 max | 0.035 max | 630 ~ 758 | 376 ~ 560 | 13.5 |
Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:
Ms Thùy Dung 0909323176 (Zalo) thuydung@thepbaotin.com | Ms Thanh Hằng 0909500176 (Zalo) hangntt@thepbaotin.com |
Mr Hoàn 0938784176 (Zalo) mb@thepbaotin.com | Mr Hương 0903332176 (Zalo) bts@thepbaotin.com |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ Công ty TNHH Thép Bảo Tín. VPĐD: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh. Kho ống thép: 26 Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |