33 C
Ho Chi Minh City
Thứ Sáu, Tháng Ba 29, 2024
ống thép đúc nhập khẩu Thép Bảo Tín
Miền Nam
- Ms Thùy Dung
Thép Hòa Phát TPHCM Thép Hòa Phát Sài Gòn 0909 323 176
- Mr Hương
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0903 332 176
- Miss Thanh Hằng
Thép Hòa Phát miền NamNhân viên kinh doanh 0909 500 176

Miền Bắc
- Mr Hoàn
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0938 784 176
- Mr Phúc
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0936 012 176
- Ms Huyền
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0932 022 176
- Mr Sỹ
Thép Hòa Phát Hà Nội, Bắc NinhThép Bảo Tín Miền Bắc 0931 339 176

Phnom Penh
- Mr Chau Davet
Tiger Steel Pipe Phnom PenhTiger Steel Pipe Campuchia 09 6869 6789
- Ms Dara
Hoa Phat Steel Phnom PenhHoa Phat Steel Campuchia +855 96769 6789

Địa chỉ email: kinhdoanh@ongthephoaphat.com

Bài viết mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

 

BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẦM THÉP TẤM S20C

Công ty Thép Bảo Tín xin giới thiệu sản phẩm THÉP TẤM S20C, C20 được nhập khẩu từ: Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….

ĐẶC ĐIỂM BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

– Chủng loại: Thép tấm S20C, C20

– Thành phần chủ yếu của thép tấm S20C, thép tấm C20 là thép tấm carbon.

– Đặc tính kỹ thuật:  BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm S20C, C20 là  thép tấm carbon cao được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. Thép tấm S20C, C20 có hàm lượng carbon tối thiếu là 18%, là một trong những khuôn thép, thông qua các phương pháp chế biến khác nhau, khuôn được chế biến thành thép cán nguội, thép cán nóng, khuôn nhựa 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S20C, THÉP TẤM C20

Mác thépThành phần hoá học (%)
CSiMnPS
S20C0.18 ~ 0.230.15 ~ 0.350.3 ~ 0.6 0.035 max0.035 max

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S20C, THÉP TẤM C20

GradeDelivery StateT.S.N/mm2Y.S.N/mm2A,%MinZ,%Hardness, (annealing or tempering) HB,maxForging ratioGrain Size (level)Nonmetal ratio
MinMinMin
  S20CHot rolled, forged, or heat treatment4102452555156≥ 4:1≥ 6≤ 2.0

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẦM THÉP TẤM S30C

Thép Bảo Tín xin giới thiệu THÉP TẤM S30C/ THÉP TẤM C30 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức, Đài Loan… Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, DIN, GB….

ĐẶC ĐIỂM BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

– Chủng loại: Thép tấm S30C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S30C là thép tấm carbon

– Đặc tính kỹ thuật: 

Thép tấm S30C, C30 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

Thép tấm Carbon S30C, C30 là loại thép kết cấu cacbon sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt.  BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S30C:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
Độ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
CSiMnP maxS maxN/mm²N/mm²(%)
S30C0,27 ~ 0,330,15 ~ 0,350,60 ~ 0,900,0300,035≥ 540≥ 335≥ 23

ỨNG DỤNG: BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm carbon S30C, C30 được sử dụng trong các chi tiết vật liệu cứng như chế tạo máy, trục, bánh răng trong, các nghành công nghiệp ô tô, nhà xưởng, giàn khoan 

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S35C

Thép Bảo Tín giới thiệu THÉP TẤM S35C/ THÉP TẤM C35 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức, Đài Loan… Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, DIN, GB….

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S35C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S35C là thép tấm carbon

– Đặc tính kỹ thuật: BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm S35C, C35 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

Thép tấm Carbon S35C, C35 là loại thép kết cấu cacbon sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TẤM S35C:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
CSiMnPSĐộ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
S35C0.32 ~ 0.380.15 ~ 0.350.3 ~ 0.6 0.030 max0.035 max510 ~ 570305 ~ 39022

S35C THÉP TẤM CARBON CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC 

CấpNung Làm cứng (HRB)Nhiệt (HRC)
Độ cứng Nhiệt độ (° C)Độ dày (mm)Nhiệt độ (° C)Độ dày (mm)
(HRB)<6≥6<6≥6
S35C88max840-890 46 phút46 phút150-200 43 phút43 phút
Nước ngậpKhông khí

ỨNG DỤNG:

Thép tấm carbon S35C, C35 được sử dụng trong các chi tiết vật liệu cứng như chế tạo máy, trục, bánh răng trong, các nghành công nghiệp ô tô, nhà xưởng, giàn khoan 

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S45C

Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.

S45C thép tiêu chuẩn tương đương

S45C JIS G 4051

So sánh các loại thép

DIN

C45, CK45, CF45, CQ45

AISI

1045, 1046

ASTM

A29, A510, A519, A576, A682

EN / BS

EN-8 /BS970080M40

UNE / UNI 

– UNE36011 / UNI 7846

SAE

-J403, J412, J414

Tiêu chuẩn : 

AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…

Xuất xứ:  Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan, Anh, mỹ, Đức….

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S45C

Cấp

C

Si

Mn

P (%)
tối đa

S(%)
tối đa

Cr (%)
tối đa

Ni (%)
tối đa

Cu (%)
tối đa

S45C

0,42-0,50

0,17-0,37

0,50-0,80

0,035

0,035

0,25

0,25

0,25

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC THÉP TẤM S45C

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î’5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

Độ cứng thép tấm S45C
Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Đã nở)

Xử lý nhiệt:
Các phạm vi nhiệt độ sau đây được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng.
Làm đẹp toàn bộ: 800 – 850 ° C
Chuẩn hoá: 840 – 880 ° C
Làm cứng: 820 – 860 ° C
Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu
Nhiệt độ: 550 – 660 ° C

Điểm nóng chảy
Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

Ứng dụng:

Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng…
Thép tấm S45C được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và chống mài mòn. Các công cụ gia công khác nhau như cắt phay, khoan bit, vít vòi, cưa vòng và các công cụ gia công kim loại khác và công cụ gia công gỗ. Cũng thích hợp cho sản xuất các công cụ hình thành. Đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn, khuôn đúc khuôn có tuổi thọ dài, khuôn nhựa có độ chính xác cao và tuổi thọ dài. Như làm các khuân đúc đặc biêt là khuân đúc thép, gia công các chi tiết máy móc, sản xuất container,  mui xe, thùng xe tải, làm các toa tầu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách , làm bồn bể chứa,làm máng…

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S50C

Thép Bảo Tín giới thiệu THÉP TẤM S50C/ THÉP TẤM C50 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức…

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S50C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S50C là thép tấm carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao. 

– Đặc tính kỹ thuật: 

Thép tấm S50C, C50 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

Thép tấm Carbon S50C, C50 là loại thép kết cấu cacbon loại Nhật Bản và Đài Loan sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. Thép tấm S50C chứa 0,60-1,00% C và mangan dao động từ 0,30 đến 0,90%.

Mác thép tương đương

S50C
JIS G 4051

So sánh mác thép tương đương

DIN

1C50

AISI

1050

UNI 7846

 

BS 970

 

UNE 36011

 

SAE J 403-AISI

 

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S50C:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
Độ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
CSiMnPSN/mm²N/mm²(%)
S50C0,52 ~ 0,600,15 ~ 0,350,60 ~ 0,900,0300,045≥ 630≥ 375≥ 14

ỨNG DỤNG: 

Thép tấm carbon S50C được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn

SẢN PHẨM VỀ THÉP TẤM S55C

Thép Bảo Tín giới thiệu THÉP TẤM S55C/ THÉP TẤM C55 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức…

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S55C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S55C là thép tấm carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao. 

– Đặc tính kỹ thuật: 

Thép tấm S55C, C55 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

Thép tấm Carbon S55C, C55 là loại thép kết cấu cacbon loại Nhật Bản và Đài Loan sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. 

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S55C:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
Độ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
CSiMnPSN/mm²N/mm²(%)
S55C0.52 ~ 0.580.15 ~ 0.350.60 ~ 0.900.030 max0.035 max630 ~ 758376 ~ 56013.5

ỨNG DỤNG: 

Thép tấm carbon S55C được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn

 

SAU ĐÂY BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

SẢN PHẨMĐỘ DÀY(mm)KHỔ RỘNG (mm)CHIỀU DÀI (mm)KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)CHÚ Ý
Thép tấm2 ly1200/1250/15002500/6000/cuộn15.7Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Giá thép Quý khách vui lòng Liên hệ tới số Hotline: 028 6259 0001
Thép tấm 3 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn23.55
Thép tấm 4 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn31.4
Thép tấm 5 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn39.25
Thép tấm 6 ly1500/20006000/9000/12000/cuộn47.1
Thép tấm 7 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn54.95
Thép tấm 8 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn62.8
Thép tấm 9 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn70.65
Thép tấm 10 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn78.5
Thép tấm 11 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn86.35
Thép tấm 12 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn94.2
Thép tấm 13 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn102.05
Thép tấm 14ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn109.9
Thép tấm 15 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn117.75
Thép tấm 16 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn125.6
Thép tấm 17 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn133.45
Thép tấm 18 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn141.3
Thép tấm 19 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn149.15
Thép tấm 20 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn157
Thép tấm 21 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn164.85
Thép tấm 22 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn172.7
Thép tấm 25 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000196.25
Thép tấm 28 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000219.8
Thép tấm 30 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000235.5
Thép tấm 35 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000274.75
Thép tấm 40 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000314
Thép tấm 45 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000353.25
Thép tấm 50 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000392.5
Thép tấm 55 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000431.75
Thép tấm 60 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000471
Thép tấm 80 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000628

Liên hệ phòng kinh doanh:

Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.

Khu vực miền Bắc - Hà NộiKhu vực miền Nam - TPHCMTại Campuchia - Phnom Penh

- Mr Phúc Nhân viên kinh doanh0936 012 176

- Mr Văn Hoàn Nhân viên kinh doanh0903 321 176

- Mr Sỹ Nhân viên kinh doanh0931 339 176

- Mr Văn Hương Nhân viên kinh doanh 0903 332 176

- Ms Thanh Hằng Nhân viên kinh doanh 0909 500 176

- Ms Thùy Dung Nhân viên kinh doanh 0909 323 176

- Mr Davet Nhân viên kinh doanh +855 9 6869 6789

- Mr Sombath Lee Nhân viên kinh doanh +855 6669 6789

Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín

THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM

  •  TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  •  KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
  •  ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
  •  Email: bts@thepbaotin.com

THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC

  • VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
  •  ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
  •  Email: mb@thepbaotin.com

BAO TIN STEEL CAMBODIA

  •  VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
  •  Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
  •  Email: sales@baotinsteel.com

Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

chinh-sach-hau-mai-giao-hang Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

Cam kết tiêu chuẩn chất lượng

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
  • Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.

QUÝ KHÁCH LƯU Ý


Đây là một trang web thuộc quyền sở hữu của: CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Số tài khoản công ty: 👉 0.111.111.999.999 - Ngân hàng Quân Đội (MBBank).

Số tài khoản cá nhân: 👉 GIÁP VĂN TRƯỜNG: 0601.9899.9999 - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Quý khách hãy kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi đặt hàng và thanh toán, tránh bị lừa!

Đã có một số đối tượng sử dụng những tên công ty gần giống với chúng tôi để lừa đảo như: Công ty TNHH Thép Bảo Tín Sài Gòn, Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Thép Bảo Tín, Công ty TNHH Thương Mại Thép Bảo Tín Phát... Vì vậy rất mong Quý khách hàng hết sức lưu ý!

GỌI XÁC MINH THÔNG TIN
MR TRƯỜNG - 0931 272 222
KẾ TOÁN - 0906 969 176

Truy cập trang ZALO OFFICIAL
(Đã được xác minh)

Nhận báo giá ngay

Bạn đang cần giá của sản phẩm này? Đừng ngần ngại, hãy bấm vào nút Chat Zalo và bắt đầu trao đổi với nhân viên kinh doanh của Thép Bảo Tín để nhận báo giá bạn nhé!

XEM NHIỀU NHẤT

Mua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo TínMua thép ống mạ kẽm SeAH Thép Bảo Tín

Sản phẩm khác

Bài viết mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

 

BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẦM THÉP TẤM S20C

Công ty Thép Bảo Tín xin giới thiệu sản phẩm THÉP TẤM S20C, C20 được nhập khẩu từ: Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….

ĐẶC ĐIỂM BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

– Chủng loại: Thép tấm S20C, C20

– Thành phần chủ yếu của thép tấm S20C, thép tấm C20 là thép tấm carbon.

– Đặc tính kỹ thuật:  BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm S20C, C20 là  thép tấm carbon cao được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. Thép tấm S20C, C20 có hàm lượng carbon tối thiếu là 18%, là một trong những khuôn thép, thông qua các phương pháp chế biến khác nhau, khuôn được chế biến thành thép cán nguội, thép cán nóng, khuôn nhựa 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S20C, THÉP TẤM C20

Mác thépThành phần hoá học (%)
CSiMnPS
S20C0.18 ~ 0.230.15 ~ 0.350.3 ~ 0.6 0.035 max0.035 max

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S20C, THÉP TẤM C20

GradeDelivery StateT.S.N/mm2Y.S.N/mm2A,%MinZ,%Hardness, (annealing or tempering) HB,maxForging ratioGrain Size (level)Nonmetal ratio
MinMinMin
  S20CHot rolled, forged, or heat treatment4102452555156≥ 4:1≥ 6≤ 2.0

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẦM THÉP TẤM S30C

Thép Bảo Tín xin giới thiệu THÉP TẤM S30C/ THÉP TẤM C30 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức, Đài Loan… Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, DIN, GB….

ĐẶC ĐIỂM BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

– Chủng loại: Thép tấm S30C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S30C là thép tấm carbon

– Đặc tính kỹ thuật: 

Thép tấm S30C, C30 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

Thép tấm Carbon S30C, C30 là loại thép kết cấu cacbon sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt.  BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S30C:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
Độ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
CSiMnP maxS maxN/mm²N/mm²(%)
S30C0,27 ~ 0,330,15 ~ 0,350,60 ~ 0,900,0300,035≥ 540≥ 335≥ 23

ỨNG DỤNG: BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm carbon S30C, C30 được sử dụng trong các chi tiết vật liệu cứng như chế tạo máy, trục, bánh răng trong, các nghành công nghiệp ô tô, nhà xưởng, giàn khoan 

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S35C

Thép Bảo Tín giới thiệu THÉP TẤM S35C/ THÉP TẤM C35 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức, Đài Loan… Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, DIN, GB….

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S35C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S35C là thép tấm carbon

– Đặc tính kỹ thuật: BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm S35C, C35 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

Thép tấm Carbon S35C, C35 là loại thép kết cấu cacbon sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TẤM S35C:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
CSiMnPSĐộ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
S35C0.32 ~ 0.380.15 ~ 0.350.3 ~ 0.6 0.030 max0.035 max510 ~ 570305 ~ 39022

S35C THÉP TẤM CARBON CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC 

CấpNung Làm cứng (HRB)Nhiệt (HRC)
Độ cứng Nhiệt độ (° C)Độ dày (mm)Nhiệt độ (° C)Độ dày (mm)
(HRB)<6≥6<6≥6
S35C88max840-890 46 phút46 phút150-200 43 phút43 phút
Nước ngậpKhông khí

ỨNG DỤNG:

Thép tấm carbon S35C, C35 được sử dụng trong các chi tiết vật liệu cứng như chế tạo máy, trục, bánh răng trong, các nghành công nghiệp ô tô, nhà xưởng, giàn khoan 

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S45C

Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.

S45C thép tiêu chuẩn tương đương

S45C JIS G 4051

So sánh các loại thép

DIN

C45, CK45, CF45, CQ45

AISI

1045, 1046

ASTM

A29, A510, A519, A576, A682

EN / BS

EN-8 /BS970080M40

UNE / UNI 

– UNE36011 / UNI 7846

SAE

-J403, J412, J414

Tiêu chuẩn : 

AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…

Xuất xứ:  Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan, Anh, mỹ, Đức….

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S45C

Cấp

C

Si

Mn

P (%)
tối đa

S(%)
tối đa

Cr (%)
tối đa

Ni (%)
tối đa

Cu (%)
tối đa

S45C

0,42-0,50

0,17-0,37

0,50-0,80

0,035

0,035

0,25

0,25

0,25

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC THÉP TẤM S45C

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î’5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

Độ cứng thép tấm S45C
Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Đã nở)

Xử lý nhiệt:
Các phạm vi nhiệt độ sau đây được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng.
Làm đẹp toàn bộ: 800 – 850 ° C
Chuẩn hoá: 840 – 880 ° C
Làm cứng: 820 – 860 ° C
Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu
Nhiệt độ: 550 – 660 ° C

Điểm nóng chảy
Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

Ứng dụng:

Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng…
Thép tấm S45C được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và chống mài mòn. Các công cụ gia công khác nhau như cắt phay, khoan bit, vít vòi, cưa vòng và các công cụ gia công kim loại khác và công cụ gia công gỗ. Cũng thích hợp cho sản xuất các công cụ hình thành. Đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn, khuôn đúc khuôn có tuổi thọ dài, khuôn nhựa có độ chính xác cao và tuổi thọ dài. Như làm các khuân đúc đặc biêt là khuân đúc thép, gia công các chi tiết máy móc, sản xuất container,  mui xe, thùng xe tải, làm các toa tầu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách , làm bồn bể chứa,làm máng…

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S50C

Thép Bảo Tín giới thiệu THÉP TẤM S50C/ THÉP TẤM C50 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức…

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S50C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S50C là thép tấm carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao. 

– Đặc tính kỹ thuật: 

Thép tấm S50C, C50 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

Thép tấm Carbon S50C, C50 là loại thép kết cấu cacbon loại Nhật Bản và Đài Loan sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. Thép tấm S50C chứa 0,60-1,00% C và mangan dao động từ 0,30 đến 0,90%.

Mác thép tương đương

S50C
JIS G 4051

So sánh mác thép tương đương

DIN

1C50

AISI

1050

UNI 7846

 

BS 970

 

UNE 36011

 

SAE J 403-AISI

 

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S50C:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
Độ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
CSiMnPSN/mm²N/mm²(%)
S50C0,52 ~ 0,600,15 ~ 0,350,60 ~ 0,900,0300,045≥ 630≥ 375≥ 14

ỨNG DỤNG: 

Thép tấm carbon S50C được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn

SẢN PHẨM VỀ THÉP TẤM S55C

Thép Bảo Tín giới thiệu THÉP TẤM S55C/ THÉP TẤM C55 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức…

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S55C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S55C là thép tấm carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao. 

– Đặc tính kỹ thuật: 

Thép tấm S55C, C55 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. 

Thép tấm Carbon S55C, C55 là loại thép kết cấu cacbon loại Nhật Bản và Đài Loan sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. 

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S55C:

Mác thépThành phần hoá học (%)Cơ tính
Độ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
CSiMnPSN/mm²N/mm²(%)
S55C0.52 ~ 0.580.15 ~ 0.350.60 ~ 0.900.030 max0.035 max630 ~ 758376 ~ 56013.5

ỨNG DỤNG: 

Thép tấm carbon S55C được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn

 

SAU ĐÂY BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

SẢN PHẨMĐỘ DÀY(mm)KHỔ RỘNG (mm)CHIỀU DÀI (mm)KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)CHÚ Ý
Thép tấm2 ly1200/1250/15002500/6000/cuộn15.7Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Giá thép Quý khách vui lòng Liên hệ tới số Hotline: 028 6259 0001
Thép tấm 3 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn23.55
Thép tấm 4 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn31.4
Thép tấm 5 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn39.25
Thép tấm 6 ly1500/20006000/9000/12000/cuộn47.1
Thép tấm 7 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn54.95
Thép tấm 8 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn62.8
Thép tấm 9 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn70.65
Thép tấm 10 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn78.5
Thép tấm 11 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn86.35
Thép tấm 12 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn94.2
Thép tấm 13 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn102.05
Thép tấm 14ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn109.9
Thép tấm 15 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn117.75
Thép tấm 16 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn125.6
Thép tấm 17 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn133.45
Thép tấm 18 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn141.3
Thép tấm 19 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn149.15
Thép tấm 20 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn157
Thép tấm 21 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn164.85
Thép tấm 22 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn172.7
Thép tấm 25 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000196.25
Thép tấm 28 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000219.8
Thép tấm 30 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000235.5
Thép tấm 35 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000274.75
Thép tấm 40 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000314
Thép tấm 45 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000353.25
Thép tấm 50 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000392.5
Thép tấm 55 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000431.75
Thép tấm 60 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000471
Thép tấm 80 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000628

XEM NHIỀU NHẤT

spot_imgspot_img

Sản phẩm khác